ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Hiểu và dùng mạo từ - danh từ - đại từ tiếng Anh / Nguyễn Thuần Hậu biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2017. - 350tr.; 21cm. - (Tủ sách: Ngoại ngữ)Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý thuyết về mạo từ, danh từ và đại từ trong tiếng Anh. Giới thiệu một số bài tập thực hành, có đáp án kèm theo, giúp bạn nắm vững cách sử dụng ba loại từ trên để nói và viết tiếng Anh tốt hơn▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | MẠO TỪ | DANH TỪ | ĐẠI TỪ | NGỮ PHÁP | SỬ DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 428 / H309V▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.026941
-----
»
MARC
|
|
2/. Bé học ngữ pháp tiếng Anh - Danh từ : 5 - 7 tuổi / Fran Bromage; Minh họa: Lucy Fleming; Song Thu dịch. - H. : Nxb. Bách khoa Hà Nội; Công ty Văn hóa Huy Hoàng, 2017. - 15tr : Tranh màu; 27cmTóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản học Danh từ môn tiếng Anh dành cho bé từ 5 đến 7 tuổi.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | DANH TỪ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 428.2 / B200H▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.008435; TNVL.008436
-----
»
MARC
|
|
3/. Danh từ hoá học Nga - Anh - Việt = Russian - English - Vietnamese chemical dictionary / uỷ ban Khoa học Nhà nước. - H. : Khoa học, 1962. - 485tr; 22cmTóm tắt: Danh từ về hoá học tiếng Nga, Anh, Việt▪ Từ khóa: HOÁ HỌC | DANH TỪ | TIẾNG NGA | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 54(03) / D(107)T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003303
-----
»
MARC
|
|
4/. Danh từ dược học đông y / Lê Quý Ngưu, Trần Thị Như Đức. - Huế : Nxb.Thuận Hoá, 1992. - 388tr; 24cmTóm tắt: Nghiên cứu sinh thái, tính chất, công dụng, bào chế, hoả tính, dinh dưỡng của các dược liệu chữa bệnh bằng đông y▪ Từ khóa: Y HỌC | DANH TỪ | DƯỢC HỌC | ĐÔNG Y▪ Ký hiệu phân loại: 619.32(03) / D107T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003357
-----
»
MARC
|
|
5/. Danh từ, đại từ và các con số trong tiếng Anh = Nouns, Pronouns and numbers in English / Ngọc Ánh, Duy Lâm. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 161tr; 16cm. - (Giúp trí nhớ ngữ pháp tiếng Anh căn bản)Tóm tắt: Giới thiệu 37 chủ đề về cách sử dụng danh từ, đại từ trong ngữ pháp tiếng Anh.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH | NGỮ PHÁP | DANH TỪ | ĐẠI TỪ▪ Ký hiệu phân loại: 425 / D107T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVN.000791; MVN.000792
-----
»
MARC
|
|
6/. Danh từ thuật ngữ y học cổ truyền / Lương y Trần Văn Quảng. - Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau, 1996. - 447tr.; 19cm. - (ĐTTS ghi: Trung ương Hội y học cổ truyền Việt Nam)Tóm tắt: Giới thiệu hơn 1000 thuật ngữ và những lý giải về y học cổ truyền▪ Từ khóa: Y HỌC | DANH TỪ | THUẬT NGỮ | Y HỌC CỔ TRUYỀN▪ Ký hiệu phân loại: 610.3 / D107T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.002475
-----
»
MARC
|
|
7/. Ngữ pháp tiếng Pháp thực hành : Danh từ, mạo từ, tính từ, trạng từ = Noms - Articles - Adjectifs - Adverbes / Lê Uyên, Như Hảo. - H. : Nxb. Đại học sư phạm, 2004. - 163tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu cách sử dụng giới từ, mạo từ, tính từ, trạng từ trong ngữ pháp tiếng Pháp thực hành.▪ Từ khóa: NGỮ PHÁP | TIẾNG PHÁP | TÍNH TỪ | DANH TỪ▪ Ký hiệu phân loại: 445.54 / NG550PH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.011187; MVV.011188
-----
»
MARC
|
|
8/. Từ loại danh từ trong tiếng Việt hiện đại / Nguyễn Tài Cẩn. - H. : Khoa học và xã hội, 1975. - 299tr.; 19cmTóm tắt: Đặc điểm của từ loại danh từ, các phạm trù của từ vựng ngữ pháp quan trọng nhất trong nội bộ từ loại danh từ, hệ thống công cụ từ dùng để dạng thức hóa danh từ, phần phụ lục về những dạng đã gặp ở danh từ▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | TIẾNG VIỆT | DANH TỪ | TỪ LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 495.9225 / T550L▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.008528; MVV.013534
-----
»
MARC
|
|
|
|
|