ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Dẫn luận về cái đẹp = Beauty - A very short introduction / Roger Scruton; Thái An dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 311tr.; 20cm. - (Tủ sách văn hóa xã hội)Tóm tắt: Khám những những khái niệm và nghiên cứu về cái đẹp: phán xét cái đẹp, cái đẹp ở con người, tự nhiên, cái đẹp hàng ngày, cái đẹp trong nghệ thuật, sự chạy trốn cái đẹp, thị hiếu và kiểu thức...▪ Từ khóa: MĨ HỌC | CÁI ĐẸP▪ Ký hiệu phân loại: 111.85 / D121L▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.020679; MVL.020680
-----
»
MARC
|
|
2/. Cái đẹp - một giá trị / Đỗ Huy. - H. : Thông tin lý luận, 1984. - 201tr.; 19cmTóm tắt: Khái niệm: sự vật là một thực thể, cái đẹp là một giá trị. Giá trị đạo đức, thẩm mỹ, khoa học và nghệ thuật của cái đẹp. Cơ chế đánh giá của chủ thể thẩm mỹ. Cái đẹp và nền mỹ học xã hội chủ nghĩa▪ Từ khóa: MĨ HỌC MÁC- LÊNIN | CÁI ĐẸP | THẨM MĨ | ĐẠO ĐỨC | GIÁ TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 111.85 / C103Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.005087
-----
»
MARC
|
|
3/. Cơ sở triết học, văn hóa học và mĩ học của chèo cổ : Nghiên cứu / Trần Trí Trắc. - H. : Sân khấu, 2011. - 274tr.; 21cmTên sách ngoài bìa ghi: Cơ sở triết học, văn hóa học và mỹ học của chèo cổTóm tắt: Nghiên cứu cơ sở triết học âm dương ngũ hành, tính tổng thể, thuyết tam tài, thế giới quan và tư duy quan, văn hóa cội nguồn, văn hóa phương Tây và phương Đông, văn hóa Đông Nam Á, khách thể thẩm mỹ, chủ thể thẩm mỹ, nghệ thuật trong chèo cổ...▪ Từ khóa: CHÈO CỔ | MĨ HỌC | SÂN KHẤU | TRIẾT HỌC | VĂN HÓA HỌC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 792.509597 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.014026; MVL.014027
-----
»
MARC
|
|
4/. Gia đình như một nền tảng tâm linh - mỹ học / Trần Nữ Quế Phương sưu tầm biên soạn. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2006. - 220tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu vấn đề gia đình trong lịch sử và trong xã hội hiện nay: tâm linh trong đời sống gia đình, nếp sống gia đình, xây dựng bài trí nhà cửa,...▪ Từ khóa: VĂN HÓA | GIA ĐÌNH | VIỆT NAM | DÂN TỘC HỌC | MĨ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 306.85 / GI100Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.016231; MVV.016232
-----
»
MARC
|
|
5/. Hình thái học của nghệ thuật / M. Cagan; Phan Ngọc dịch. - H. : Nxb Hội nhà văn, 2004. - 600tr; 21cmTóm tắt: Trình bầy phương pháp luận nghiên cứu hệ thống các loại hình nghệ thuật, phân tích hình thái học nghệ thuật trong lịch sử tư tưởng mỹ học Mác - xít▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT | HÌNH THÁI HỌC | MĨ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 7 / H312TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.006972
-----
»
MARC
|
|
6/. Hình thái học của nghệ thuật / M. Cagan; Phan Ngọc dịch : Nxb. Hội nhà văn, 2004. - 600tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những nghiên cứu về cơ cấu thế giới nghệ thuật để bộc lộc những quy luật nghệ thuật chung, tạo môí liên hệ giữa mỹ học với lý luận của từng nghệ thuật, lịch sử của nó với tính quy luật quan trọng của giai đoạn lịch sử hiện nay tông mỹ học Mác - Lênin.▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT | LỊCH SỬ | MĨ HỌC MÁC - LÊNIN▪ Ký hiệu phân loại: 701 / H312TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.001987
-----
»
MARC
|
|
7/. Lịch sử mỹ học : Nguyên thủy và Hy Lạp cổ đại / Đỗ Văn Khang. - H. : Văn hóa, 1983. - 230tr; 19cmTóm tắt: Trình bày lịch sử phát triển cái đẹp qua từng thời đại, vấn đề lý tưởng thẩm mỹ, các tác giả và mối quan hệ của lý luận mỹ học với thành tựu cơ bản của nghệ thuật thời đại.▪ Từ khóa: MĨ HỌC | LỊCH SỬ | XÃ HỘI NGUYÊN THỦY | HI LẠP▪ Ký hiệu phân loại: 111.85 / L302S▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.004419; MVV.004420
-----
»
MARC
|
|
8/. Mỹ học và ảnh nghệ thuật / M.X. Kagan; Nguyễn Huy Hoàng dịch. - H. : Văn hoá, 1980. - 108tr; 19cmTóm tắt: Nghệ thuật nhiếp ảnh: tính tài liệu, tính khoa học, tính nghệ thuật, bản chất hình tượng nghệ thuật của nhiếp ảnh. Nội dung và hình thức, phương pháp sáng tác, cách diễn đạt trong nghệ thuật nhiếp ảnh. Vị trí của ảnh nghệ thuật trong đội ngũ nghệ thuật tạo hình. Ý nghĩa lịch sử và thẩm mỹ của ảnh nghệ thuật▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT | MĨ HỌC | ẢNH NGHỆ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 779 / M600H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.004441; MVV.004442
-----
»
MARC
|
|
9/. Mỹ học - khoa học diệu kỳ / B.A. E-Ren-Grôxx; Phạm Văn Bích dịch. - H. : Văn hóa, 1984. - 285tr.; 19cmTóm tắt: Nghiên cứu mỹ học trong mối liên hệ chặt với thực tại khách quan, với triết học và các khoa học khác; Lịch sử những tư tưởng triết học, các đại biểu ưu tú, các phạm trù mỹ học. Nghệ thuật và mỹ học...▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT | MĨ HỌC | PHẠP TRÙ MĨ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 111.85 / M600H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.005111
-----
»
MARC
|
|
10/. Mỹ học = L'esthétique / Denis Huisman; Huyền Giang dịch. - H. : Thế giới, 1999. - 156tr; 19cm. - (Tôi biết gì? = Que sais-je? : Bộ sách giới thiệu những kiến thức thời đại)Tóm tắt: Khái quát về lịch sử và các trường phái mĩ học, các lĩnh vực của mĩ học như: Triết học, tâm lí học, xã hội học nghệ thuật, hệ thống và phương pháp luận nghệ thuật▪ Từ khóa: MĨ HỌC | NGHỆ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 111.85 / M600H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.006186
-----
»
MARC
|
|
|
|
|