ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. 40 vấn đề nuôi tôm cá kết hợp trên ruộng cấy lúa nước / TS. Đỗ Đoàn Hiệp. - H. : Nxb.Hà Nội, 2008. - 143tr; 19cmTóm tắt: Trình bầy các vấn đề về nuôi tôn cá kết hợp trên ruộng cấy lúa nước.▪ Từ khóa: NGƯ NGHIỆP | NUÔI TRỒNG | TÔM | CÁ | RUỘNG | LÚA NƯỚC▪ Ký hiệu phân loại: 639.31 / B454M▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.019490; MVV.019491
-----
»
MARC
|
|
2/. Cẩm nang nấu các món ngon : Các món tôm, cua, cá / Hạ Vinh Thi tuyển chọn và biên soạn. - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2007. - 143tr; 19cmTóm tắt: Trình bầy phương pháp chuẩn bị nguyên liệu và cách nấu các món ăn ngon từ tôm, cua, cá▪ Từ khóa: ẨM THỰC | CẨM NANG | CHẾ BIẾN | HẢI SẢN | MÓN TÔM | MÓN CUA | MÓN CÁ▪ Ký hiệu phân loại: 641.692 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.017240; MVV.017241
-----
»
MARC
|
|
3/. Con tôm trên thị trường / Ishii Kinnosuke; Lê Thị Bình dịch. - H. : Nông nghiệp, 1986. - 95tr.; 19cmTóm tắt: Nhu cầu sử dụng tôm, giá trị thương phẩm, cơ cấu tổ chức phân phối, nguồn lợi, công việc chăn nuôi tôm trên thế giới.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | NHẬT BẢN | KINH TẾ | TÔM | THỊ TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 333.9555813 / C430T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.005621
-----
»
MARC
|
|
4/. Dưa mắm món ăn hàng ngày / Anh Thư biên soạn. - H. : Lao động, 2008. - 155tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các món dưa như: nhút nhít muối, rau rút bóp chua ngọt, dưa củ sen - ngó sen... và những cách muối mắm như: mắm tôm chua, mắm rươi, mắm ruốc Huế...▪ Từ khóa: DƯA | MÓN ĂN | RAU XANH | DƯA MUỐI | MẮM TÔM▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / D551M▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.018594; MVV.018595
-----
»
MARC
|
|
5/. Kỹ thuật nuôi và chăm sóc tôm / Thái Hà, Đặng Mai. - H. : Hồng Đức, 2011. - 95tr. : Minh hoạ; 19cm. - (Bạn của nhà nông)Tóm tắt: Trình bày đặc điểm hình thái, các giống, kỹ thuật nuôi, một số giải pháp kỹ thuật chăm sóc và cách phòng tránh bệnh cho tôm.▪ Từ khóa: TÔM | CHĂN NUÔI | NÔNG NGHIỆP | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 639 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.020522
-----
»
MARC
|
|
6/. Kỹ thuật nuôi tôm nước lợ / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. - H. : Lao động, 2005. - 115tr.; 19cm. - (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản vè kỹ thuật nuôi tôm nước lợ, cách phòng chống dịch bệnh và môi trường sinh thái.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | TÔM | NƯỚC LỢ | KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 639.64 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.014850
-----
»
MARC
|
|
7/. Làm giàu bằng nuôi hải sản / Nguyễn Kim Độ, Ngô Trọng Lư, Đặng Đình Viên. - Tái bản lần 1, có bổ sung. - H. : Nông nghiệp, 2000. - 19cm. - (Tủ sách Khuyến nông cho mọi nhà)T.1. - 95tr.Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật nuôi các loại đặc sản ở trong và ngoài nước: Tôm sú, tôm hùm, cua, cá núi, cá hồng, rong sụn, cá cam, cá măng biển, cá ngựa, cá vược▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | HẢI SẢN | RONG BIỂN | TÔM | CÁ▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / L104GI▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.006260
-----
»
MARC
|
|
8/. Lý thuyết Ôtômát và thuật toán / Phan Đình Diệu. - H. : Nxb.Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1977. - 407tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu về lý thuyết ôtômát hữu hạn. Các dạng thu gọn của ôtômát. Các bài toán thí nghiệm trên ôtômát. Tổng hợp cấu trúc các ôtômát hữu hạn. Lý thuyết thuật toán. Các hàm đệ qui, hàm vạn năng và các bài toán quyết định. Độ phức tạp tính toán của các thuật toán. Ưng dụng thuật toán và lý thuyết ôtômát vào kỹ thuật điều khiển, tự động▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | LÍ THUYẾT ÔTÔMAT | THUẬT TOÁN | ÔTÔMÁT | ĐIỀU KHIỂN | TỰ ĐỘNG▪ Ký hiệu phân loại: 511.35 / L600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.018180; MVV.018181
-----
»
MARC
|
|
9/. 140 câu hỏi về phòng trị bệnh cho ba ba - ếch - tôm - cá - lươn - cua / Biên soạn: Phan Quốc Bảo, Hà Kim Sinh. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2005. - 225tr.; 19cm. - (Tủ sách 10 vạn cách áp dụng khoa học kỹ thuật ở nông thôn)Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm phát bệnh của ba ba, ếch, tôm cá, lươn, cua và cách phòng, trị các bệnh cho chúng▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | PHÒNG BỆNH | BA BA | ẾCH | TÔM | CUA | CÁ | LƯƠN | HẢI SẢN | ĐIỀU TRỊ | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 639 / M458TR▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.015186; MVV.015187
-----
»
MARC
|
|
10/. Những món ăn từ tôm / Nguyễn Thị Diệu Thảo. - H. : Phụ nữ, 2007. - 124tr.; 24cm. - (Nấu ăn ngon)Tóm tắt: Hướng dẫn chế biến món ăn từ tôm. Chọn nguyên liệu, cách chế biến, trình bày món ăn▪ Từ khóa: NẤU ĂN | MÓN ĂN | TÔM▪ Ký hiệu phân loại: 641.695 / NH556M▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.006845; MVL.006846
-----
»
MARC
|
|
|
|
|