ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Cấu tạo và chức năng tế bào / Om Books; Nguyễn Ngoan dịch. - H. : Dân trí; Công ty TNHH văn hóa Đông tây, 2017. - 32tr; 28cm. - (Factoscope: Science)Tóm tắt: Khoa học thường thức về tề bào và chức năng của tế bào dành cho thiếu nhi.▪ Từ khóa: TẾ BÀO HỌC | SÁCH THIẾU NHI | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 571.6 / C125T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.008666; TNVL.008667
-----
»
MARC
|
|
2/. Cấu tạo và chức năng tế bào / Om Books; Nguyễn Ngoan dịch. - H. : Dân trí; Công ty Văn hóa Đông Tây, 2017. - 32tr.; 28cm. - (Factoscope: Science)Tóm tắt: Trình bày chủ đề cấu tạo và chức năng tế bào về: Tế bào, thuyết tế bào, những "viên gạch" xây nên tế bào, tế bào thực vật và cấu tạo của nó, vòng đời của cây, dinh dưỡng ở thực vật, tế bào động vật, cơ thể con người,...▪ Từ khóa: TẾ BÀO HỌC | SÁCH THIẾU NHI | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 571.6 / C125T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.029615; MVL.029616 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.010974
-----
»
MARC
|
|
3/. Bí mật về sức khỏe và cơ chế miễn dịch / Yozo Hamano; Phan Hà Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 103tr; 21cm. - (Tủ sách tri thức khoa học)Tóm tắt: Trình bày những phân tích hệ thống miễn dịch của cơ thể con người bao gồm: cơ chế cơ bản, cơ quan và tế bào, vai trò, vật chất giúp đỡ của hệ thống miễn dịch, mối quan hệ giữa hệ thống miễn dịch với các loại bệnh.▪ Từ khóa: VI SINH VẬT HỌC | TẾ BÀO | NHIỄM TRÙNG | MIỄN DỊCH | SỨC KHỎE▪ Ký hiệu phân loại: 616.079 / B300M▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.004435; MVL.004436
-----
»
MARC
|
|
4/. Các nguyên lý và quá trình sinh học / C. Vili, V. Đêthiơ; Người dịch: Nguyễn Như Hiền.... - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1979. - 20,5cmT.1. - 344tr.Tóm tắt: Giới thiệu những thành tựu xuất sắc và quan trọng nhất trong lĩnh vực khoa học về cấu tạo cơ thể phân loại động vật, thực vật, về di truyền học và tiến hoá.▪ Từ khóa: SINH HỌC PHÂN TỬ | DI TRUYỀN HỌC | TẾ BÀO HỌC | TIẾN HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 570 / C101NG▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002172; MVL.003026
-----
»
MARC
|
|
5/. Công nghệ sinh học thực vật / Dương Tấn Nhựt. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2007. - 21cmT.1. - 352tr.Tóm tắt: Đề cập những vấn đề chủ yếu trong cấu trúc và chức năng thực vật: tế bào mô, cơ quan và sự phát triển tiếp tục của chúng trở thành một hệ thống tổ chức cao ở mức cơ thể.▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ SINH HỌC | TẾ BÀO | MÔ | DI TRUYỀN | THỰC VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 660.6 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.007711; MVL.007712
-----
»
MARC
|
|
6/. Cuộc đời bất tử của Henrietta Lacks : Câu chuyện đặc biệt nổi tiếng trong lịch sử y học / Rebecca Skloot; Trần Nguyên dịch; Nguyễn Thị Thu Huyền hiệu đính. - H. : Lao động, 2018. - 454tr., 8tr. ảnh; 24cmTên sách tiếng Anh: The immortal life of Henrietta LacksTóm tắt: Chia sẻ câu chuyện về tế bào HeLa của một người phụ nữ da màu đã qua đời vì căn bệnh ung thư. Nhưng những tế bào được lấy từ cổ tử cung của Henrietta Lacks năm 1951 đã tạo nên cuộc cách mạng trong ngành y học. Từ đó các nhà nghiên cứu đã tìm ra vaccine phòng bệnh bại liệt, tạo ra kỹ thuật thụ tinh ống nghiệm, đẩy mạnh nghiên cứu gene và chế thuốc chữa nhiều bệnh khác... Cuốn sách đã dấy lên những cuộc tranh luận không hồi kết về vấn đề đạo đức trong nghiên cứu y học, về tôn giáo và về vấn đề chủng tộc tại Mỹ cũng như trên toàn thế giới.▪ Từ khóa: TẾ BÀO GỐC | CUỘC ĐỜI | Y HỌC THỰC NGHIỆM▪ Ký hiệu phân loại: 616.02774092 / C514Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.032732
-----
»
MARC
|
|
7/. Di truyền học = Biology / Helena Curtis; Phan Cự Nhân dịch. - H. : Giáo dục, 1995. - 139tr; 27cmTên sách ngoài bìa: Sinh học (phần di truyền học)Tóm tắt: Đề cập đến những thành tựu phát triển mới nhất của di truyền học qua các cấp độ phân tử, tế bào, cơ thể, quần thể▪ Từ khóa: DI TRUYỀN HỌC | SINH HỌC | TẾ BÀO▪ Ký hiệu phân loại: 576.5 / D300TR▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.000114
-----
»
MARC
|
|
8/. Hệ thống nuôi cấy lớp mỏng tế bào trong nghiên cứu tái sinh, nhân giống và chuyển gene thực vật / TS. Dương Tấn Nhựt. - H. : Nông nghiệp, 2006. - 367tr; 21cmTóm tắt: Kỹ thuật nuôi cấy lớp mỏng tế bào trong nghiên cứu tái sinh, nhân giống và chuyển gen thực vật.▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ SINH HỌC | DI TRUYỀN HỌC TẾ BÀO | NHÂN GIỐNG | GEN | TẾ BÀO | TÁI SINH▪ Ký hiệu phân loại: 660.65 / H250TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.008151; MVL.008152
-----
»
MARC
|
|
9/. Miễn dịch trung gian tế bào / Đỗ Trung Phấn. - H. : Y học, 1979. - 358tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu vị trí của miễn dịch tế bào trong miễn dịch học, kháng nguyên gây miễn dịch tế bào, các nhóm tế bào có khả năng miễn dịch, đáp ứng miễn dịch tế bào, ức chế và tăng cường khả năng miễn dịch tế bào.▪ Từ khóa: Y HỌC | MIỄN DỊCH HỌC | MIỄN DỊCH TẾ BÀO▪ Ký hiệu phân loại: 616.0797 / M305D▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.008373
-----
»
MARC
|
|
10/. Nuôi cấy mô tế bào thực vật - nghiên cứu và ứng dụng / Nguyễn Đức Thành. - H. : Nông nghiệp, 2000. - 199tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về nuôi cấy mô và tế bào thực vật, về các hướng nghiên cứu và ứng dụng▪ Từ khóa: MÔ | TẾ BÀO | NGHIÊN CỨU | ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 571.538 / N515C▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.000901
-----
»
MARC
|
|
|
|
|