|
1/. Những năm tháng ấy cùng radio / Thu Thanh. - H. : Thế giới; Công ty Văn hóa Truyền thông Sống, 2018. - 257tr. : Ảnh; 21cmTên thật tác giả: Trần Thị Thu ThanhTóm tắt: Kể về mối nhân duyên đến với nghề phát thanh viên của tác giả, chia sẻ những trải nghiệm có được cùng với đồng nghiệp, thính giả và những người yêu mến radio▪ Từ khóa: ĐÀI TIẾNG NÓI VIỆT NAM | PHÁT THANH VIÊN | TỰ TRUYỆN▪ Ký hiệu phân loại: 384.54092 / NH556N▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.030516; MVL.030517
-----
»
MARC
|
|
2/. Expressions for English speaking : 1 ngày 5 cụm 6 từ. 100+ chủ đề về đời sống / Siwon Lee; Tô Hà Thanh Phương dịch. - H. : Dân trí, 2022. - 287tr. : Hình vẽ; 21cmTên sách tiếng Hàn: 시원 스쿨 말하기 영어 표현Tóm tắt: Gồm 135 câu chuyện, 675 cách diễn đạt theo các chủ để, từ vựng và ngữ pháp nhằm giúp người đọc tự học giao tiếp, mở rộng được vốn từ để đạt hiêu quả cao trong tiếng Anh.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | KĨ NĂNG NÓI | SÁCH TỰ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 428.3 / E207F▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.036783; MVL.036784 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.014845; TNVL.014846
-----
»
MARC
|
|
3/. Thể loại hát nói trong sự vận động của lịch sử văn học Việt Nam / Nguyễn Đức Mậu. - Nghệ An : Nxb. Đại học Vinh, 2018. - 399tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày sự ra đời của hát nói như một thể loại văn học, tiến trình phát triển của hát nói. Phân tích hát nói như một hiện tượng nghệ thuật độc đáo của thơ ca dân tộc, mối quan hệ giữa hát nói và thơ mới. Đồng thời, giới thiệu một số tác giả, tác phẩm hát nói tiêu biểu.▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VIỆT NAM | HÁT NÓI▪ Ký hiệu phân loại: 895.9221009 / TH250L▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.025802; MVL.025803; MVL.025804
-----
»
MARC
|
|
4/. Sự tiếp sức cho quá trình chuyên nghiệp hóa kịch nói Việt Nam / Cao Thị Xuân Ngọc. - H. : Thanh niên, 2022. - 332tr.; 21cmThư mục: tr. 242-266Tóm tắt: Khái quát về chuyên nghiệp, nền sân khấu chuyên nghiệp, vị trí đặc biệt của đạo diễn trong quá trình chuyên nghiệp hoá sân khấu kịch nói Việt Nam; ảnh hưởng của sân khấu Xô - Viết đối với quá trình chuyên nghiệp hoá sân khấu kịch nói Việt Nam.▪ Từ khóa: KỊCH NÓI | NGHỆ THUẬT SÂN KHẤU | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 792.09597 / S550T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.037447; MVL.037448; MVL.037449
-----
»
MARC
|
|
5/. Vạch mặt thiên tài nói dối / Oopsy. - H. : Thế giới; Công ty Văn hóa và Truyền thông AZ Việt Nam, 2018. - 278tr. : Minh họa; 20cmTóm tắt: Chỉ ra những cách và các mẫu hình nói dối để bạn có thể phân biệt và nhìn thấu những trạng thái nói dối, những động lực đằng sau những lời nói dối hay gặp nhất.▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | NÓI DỐI▪ Ký hiệu phân loại: 177.3 / V102M▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.025050; MVL.025051
-----
»
MARC
|
|
6/. Angiêlô - Môza và Xaliêri - người khách đá - hiệp sĩ keo kiệt / PusKin; Dịch: Thúy Toàn, Thái Bá Tân. - H. : Sân khấu, 2006. - 140tr.; 21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)Tóm tắt: Giới thiệu các phẩm kịch tiêu biểu của Puskin.▪ Từ khóa: VĂN HỌC CẬN ĐẠI | NGA | KỊCH BẢN | KỊCH NÓI▪ Ký hiệu phân loại: 891.723 / A105GI▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.006118; MVL.006119
-----
»
MARC
|
|
7/. Antôni và Clêôpát / Sếch Xpia; Dương Tường dịch. - H. : Sân khấu, 2006. - 334tr.; 21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kịch tiêu biểu của Sếch Xpia.▪ Từ khóa: VĂN HỌC TRUNG ĐẠI | ANH | KỊCH BẢN | KỊCH NÓI▪ Ký hiệu phân loại: 822.33 / A105T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.006100; MVL.006101
-----
»
MARC
|
|
8/. Ăng - Đrô - Mac / Ra Xin; Dịch: Huỳnh Lý, Vũ Đình Liên. - H. : Sân khấu, 2006. - 159tr.; 21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kịch tiêu biểu của Ra Xin.▪ Từ khóa: VĂN HỌC TRUNG ĐẠI | PHÁP | KỊCH BẢN | KỊCH NÓI▪ Ký hiệu phân loại: 842.4 / Ă116Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.006128; MVL.006129
-----
»
MARC
|
|
9/. Âm mưu và tình yêu / Sinle; Người dịch: Nguyễn Đình Nghi, Tất Thắng. - H. : Sân Khấu, 2006. - 304tr.; 21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kịch tiêu biểu của Sinle.▪ Từ khóa: VĂN HỌC CẬN ĐẠI | ĐỨC | KỊCH BẢN | KỊCH NÓI▪ Ký hiệu phân loại: 832.6 / Â120M▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.006090; MVL.006091
-----
»
MARC
|
|
10/. Ba chị em / Sêkhốp; Nhị Ca dịch. - H. : Sân khấu, 2006. - 202tr.; 21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kịch tiêu biểu của Sê Khốp.▪ Từ khóa: VĂN HỌC CẬN ĐẠI | NGA | KỊCH BẢN | KỊCH NÓI▪ Ký hiệu phân loại: 891.723 / B100CH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.006094; MVL.006095
-----
»
MARC
|