ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Từ đầu đến chân, bao điều bí mật: Chiếc mũi : Dành cho trẻ em từ 3 -10 tuổi / Lời: Vị Tiểu Manh; Tranh: Xảo Khắc Lệ Lệ; Nguyễn Đức Vịnh dịch. - H. : Nxb. Hà Nội; Công ty Văn hóa Đinh Tị, 2019. - 28tr. : Tranh màu; 24cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức)Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm, cấu tạo và chức năng của chiếc mũi▪ Từ khóa: MŨI | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 612.86 / T550Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.011911; TNVL.011912
-----
»
MARC
|
|
2/. Cơ thể của tôi hoạt động như thế nào: Mũi và lưỡi / T. R. Bhanot; Nguyễn Tuấn Kiệt dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. - 32tr. : Tranh màu; 28cmTóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản giúp các em tìm hiểu về mũi, lưỡi; các chứng bệnh và cách chăm sóc mũi, lưỡi.▪ Từ khóa: MŨI | LƯỠI | SÁCH THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 612.86 / C460TH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.012621; TNVL.012622
-----
»
MARC
|
|
3/. Các bệnh tai - mũi - họng / BS. Trần Thiện Tư. - H. : Phụ nữ, 2001. - 245tr; 19cmTóm tắt: Nêu vị trí, tầm quan trọng trong phòng và chữa bệnh tai mũi họng; Những quan niệm, tập quán trong dân gian về cách phòng và chữa bệnh này và các bệnh viện ở thành phố và các tỉnh phía Nam chữa tai, mũi họng▪ Từ khóa: Y HỌC | BÊNH TẬT | TAI | MŨI | HỌNG | BỆNH HÔ HẤP | BỆNH TAI | BỆNH MŨI | BỆNH HỌNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / C101B▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.007061; MVV.007062
-----
»
MARC
|
|
4/. Cẩm nang phòng và chữa các chứng bệnh tai mũi họng / Nguyễn Thị Ngọc Dinh. - Tái bản lần 1, có sửa chữa và bổ sung. - H. : Y học, 2006. - 491tr.; 21cmTên sách ngoài bìa: Cẩm nang phòng và chữa các chứng bệnh tai - mũi - họngTóm tắt: Giải phẫu và sinh lí bệnh tai, mũi, họng. Giới thiệu kỹ thuật khám tai, mũi, họng, kỹ thuật nội soi, x quang, điều trị và phẫu thuật các bệnh tai, mũi và họng.▪ Từ khóa: GIẢI PHẪU | SINH LÍ BỆNH | TAI MŨI HỌNG | ĐIỀU TRỊ | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.006255; MVL.006256
-----
»
MARC
|
|
5/. Chế độ dinh dưỡng và ăn kiêng trị bệnh tai mũi họng / Mai Duyên. - H. : Dân trí, 2019. - 254tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày nguyên nhân, triệu chứng, phương pháp phòng bệnh, chế độ dinh dưỡng, những kiêng kị trong ăn uống và các bài thuốc dân gian trị một số bệnh tai mũi họng thường gặp như: Bệnh viêm tai giữa, bệnh viêm tai ngoài, ù tai, viêm amiđan...▪ Từ khóa: ĐIỀU TRỊ | CHẨN ĐOÁN | TAI MŨI HỌNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / CH250Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.033937; MVL.033938
-----
»
MARC
|
|
6/. Lâm sàng tai mũi họng / PGS.TS. Nguyễn Ngọc Dinh. - H. : Y học, 2004. - 356tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày giải phẫu và sinh lí tai mũi họng. Hướng dẫn cách khám tai, bệnh học tai, bệnh học xương chũm, biến chứng của viêm tai xương chũm, bệnh học tai trong, chấn thương tai. Bệnh học mũi xoang, khám mũi, bệnh viêm xoang mạn tính. Các thể lâm sàng về họng, viêm VA cấp, áp xe họng, bệnh ung thư mũi họng, thanh quản...▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH TAI MŨI HỌNG | LÂM SÀNG | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 617.52 / L120S▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.004122; MVL.004123
-----
»
MARC
|
|
7/. Luyện mổ tai mũi họng / GS. P. Padat, BS. J. Baxchiêng; BS. Phạm Kim dịch. - H. : Y học, 1974. - 177tr; 27cmTóm tắt: Giới thiệu, định nghĩa phẫu thuật, xác định hiện trạng của phẫu thuật, phương pháp trị liệu về tai, mũi, họng. Giải phẫu, kết luận về phẫu thuật được minh hoạ bằng sơ đồ. Kĩ thuật mổ bao gồm những việc xảy ra trước, trong và sau khi mổ đặt lại phẫu thuật trong bối cảnh lâm sàng.▪ Từ khóa: Y HỌC | TAI | MŨI | HỌNG | PHẪU THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 617.52059 / L527M▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002833
-----
»
MARC
|
|
8/. Phẫu thuật nội soi chức năng xoang / PTS.Nguyễn Tấn Phong. - Xuất bản lần thứ 3. - H. : Y học, 2000. - 204tr; 19cmTóm tắt: Trình bày những nguyên lý căn bản và kỹ thuật trong chuẩn đoán và điều trị bệnh viêm nhiễm mũi xoang mãn tính.▪ Từ khóa: Y HỌC | PHẪU THUẬT | NỘI SOI | BỆNH XOANG | XOANG MŨI▪ Ký hiệu phân loại: 617.523 / PH125TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.006683; MVV.006684
-----
»
MARC
|
|
9/. Tai mũi họng thực hành / Võ Tấn. - Lần in thứ 2, có sửa chữa. - H. : Y học, 1979. - 26cmT.1. - 366tr : hình vẽ.Tóm tắt: Trình bày đại cương về tai mũi họng. Giải phẫu sơ học, sinh lý sơ học, cách khám các hội chứng lớn, các phương pháp điều trị đại cương và cụ thể từng bệnh về tai mũi họng.▪ Từ khóa: Y HOC | TAI | MŨI | HỌNG | VIÊM XOANG | Y HỌC THỰC HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 617.51 / T103M▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002323
-----
»
MARC
|
|
10/. Tai mũi họng thực hành / Võ Tấn. - H. : Y học, 1976. - 27cmT.3. - 263tr.Tóm tắt: Giới thiệu các loại bệnh liên quan đến tai, mũi, họng, cách phòng và điều trị khi bệnh nhân gặp phải.▪ Từ khóa: Y HỌC | NGOẠI KHOA | TAI | MŨI | HỌNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / T103M▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003896
-----
»
MARC
|
|
|
|
|