ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. 250 sản phẩm của hôm nay và ngày mai / Joël Lebeaume, Clément Lebeaume; Minh hoạ: Didier Balicevic... ; Dịch: Hoàng Thanh Thủy, Phạm Vũ Lộc. - H. : Kim đồng, 2018. - 167tr. : Tranh vẽ; 27cm. - (Chúng vận hành như thế nào? Dành cho lứa tuổi 9+)Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản giúp các em khám phá 250 sản phẩm về sự vận hành của khoa học máy móc xung quanh chúng ta như: cổng tự động, máy tự động hoá, hệ thống báo động, động cơ điện, máy tính, máy in, số hoá, máy chơi điện tử, sóng điện từ, thang cuốn, thẻ thanh toán...▪ Từ khóa: MÁY MÓC | VẬN HÀNH | THIẾT BỊ | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 621.81 / H103TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.024515 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.009157 - Đã cho mượn: TNVL.009156 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.040672; LC.040673
-----
»
MARC
|
|
2/. Kiến thức về những loại máy móc đơn giản dành cho trẻ em / Kelly Doudna; Trần Thùy dịch. - H. : Nxb. Hà Nội; Công ty Văn hóa Đinh Tị, 2019. - 147tr.; 21cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức. Em là nhà khoa học nhí. Dành cho trẻ em từ 5 - 15 tuổi)Tên sách tiếng Anh: The kid's book of simple machinesTóm tắt: Giải thích và cung cấp những kiến thức cơ bản giúp các em hiểu thêm về các loại máy móc xung quanh ta: Những chiếc máy cơ đơn giản, đòn bảy, mặt phẳng nghiêng, nêm và trục vít, bánh xe và trục quay, ròng rọc▪ Từ khóa: MÁY MÓC | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / K308TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.028236 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.011709; TNVL.011710 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.049411; LC.049412
-----
»
MARC
|
|
3/. Các thiết bị điện dùng trong nông nghiệp / Lê Văn Nghĩa. - H. : Nông nghiệp, 1976. - 303tr.; 19cmTóm tắt: Về các thiết bị điện chủ yếu, những vấn đề cần thiết khi lắp ráp, điều chỉnh, sử dụng; Một số những hư hỏng thường gặp và cách sửa chữa, các biện pháp ngăn ngừa sự cố xảy ra khi vận hành các thiết bị điện trong các ngành công nông nghiệp và trong công tác quản lý trạm bơm điện▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | THIẾT BỊ ĐIỆN | KĨ THUẬT ĐIỆN | MÁY MÓC▪ Ký hiệu phân loại: 621.319 / C101TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.009037 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.008580
-----
»
MARC
|
|
4/. Cấu tạo máy nông nghiệp / Phạm Xuân Vượng. - H. : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1979. - 377tr; 24cmT.<2=02>Tóm tắt: Cấu tạo của máy thu hoạch lúa, cây hoa màu: lạc, ngô, khoai tây...▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | MÁY MÓC | CẤU TẠO▪ Ký hiệu phân loại: 631.303 / C125T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003342
-----
»
MARC
|
|
5/. Cơ sở truyền động điện tự động / Bùi Đình Tiến, Phạm Duy Nhi. - H. : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1982. - 251tr; 27cmT.<1=01>Tóm tắt: Khảo sát các đặc tính và trạng thái làm việc xác lập của truyền động điện, các nguyên tắc, biện pháp điều khiển tốc độ và chọn công suất động cơ truyền động dựa trên nguyên lí phát nhiệt của máy điện▪ Từ khóa: KHOA HỌC KĨ THUẬT | MÁY MÓC | TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 6C5.312(075.3) / C400S▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003447
-----
»
MARC
|
|
6/. Con người trong thế giới kỹ thuật và kỹ thuật trong thế giới con người / T.B. Dlugate; Nguyễn Hữu Ngọc dịch. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1986. - 113tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc lịch sử của những phát minh ra máy móc và lợi ích của những phát minh đó trong đời sống con người.▪ Từ khóa: KHOA HỌC KỸ THUẬT | PHÁT MINH | MÁY MÓC▪ Ký hiệu phân loại: 600 / C430NG▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.009267 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.008788
-----
»
MARC
|
|
7/. Công nghệ và các máy chế biến lương thực / Đoàn Dự chủ biên, Bùi Đức Hợi, Mai Văn Lề, Nguyễn Như Thụng. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1983. - 267tr.; 27cmTóm tắt: Tính chất công nghệ của hạt lương thực, công nghệ sản xuất gạo và thức ăn hỗn hợp cho gia súc, công nghệ chế biến bột mì, máy và thiết bị vận chuyển liên tục, máy phân loại sản phẩm rời, máy bọc vỏ, máy định lượng và trộn, máy sấy.▪ Từ khóa: CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM | CÔNG NGHỆ | MÁY MÓC | CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC▪ Ký hiệu phân loại: 664 / C455NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002719; DVL.002720
-----
»
MARC
|
|
8/. Cuốn sách khổng lồ về các loại máy móc = Big Book of Big Machines : Với 4 trang gấp khổng lồ. Dành cho trẻ từ 5-15 tuổi / Minna Lacey; Tranh: Gabriele Antonini; Thu Phong dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Thanh niên; Công ty Văn hoá Đinh Tị, 2018. - 28tr. : Tranh màu; 29cm. - (Tủ sách bách khoa tri thức)Tóm tắt: Tìm hiểu về các loại máy móc có khối lượng lớn dùng trong xây dựng, vận hành, sản xuất: Máy xúc, Máy ủi, máy gặt đập liên hợp, Máy khoan, Xe bồn, xe tải đa địa hình,...▪ Từ khóa: MÁY MÓC | KĨ THUẬT MÁY | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / C517S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.025452 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.010037 - Đã cho mượn: TNVL.010036 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.042640; LC.042641
-----
»
MARC
|
|
9/. Đại cương về kỹ thuật in / Đặng Dung. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1978. - 305tr; 19cmTóm tắt: Những khái niệm cơ bản về ngành in, những vật liệu, máy móc, thiết bị dùng trong ngành in và những công nghệ chủ yếu trong nhà máy in▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | MÁY MÓC | THIẾT BỊ | INTÔPÔ | IN ỐPXÉT▪ Ký hiệu phân loại: 6C9.5 / Đ103C▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.017976; MVV.017977; MVV.017978
-----
»
MARC
|
|
10/. Động cơ Điezen II6 : Cấu tạo-vận hành-chăm sóc / Trần Hữu Nghị dịch. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1981. - 247tr; 24cmTóm tắt: Những vấn đề cơ bản về động cơ điezen▪ Từ khóa: KHOA HỌC KĨ THUẬT | ĐỘNG CƠ ĐIEZEN | MÁY MÓC▪ Ký hiệu phân loại: 6C2.241.1 / Đ455C▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003415
-----
»
MARC
|
|
|
|
|