ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Tri thức bản địa trong việc canh tác nương rẫy của người Sila huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu : Trường hợp xã Can Hồ / Nguyễn Hùng Mạnh nghiên cứu, sưu tầm, giới thiệu. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2016. - 224tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Khái quát chung về người Si La ở xã Can Hồ, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Giới thiệu tri thức bản địa trong canh tác nương rẫy, tín ngưỡng dân gian trong canh tác nông nghiệp nương rẫy của người Si La.▪ Từ khóa: DÂN TỘC SILA | TRI THỨC | TÍN NGƯỠNG DÂN GIAN | CANH TÁC | NÔNG NGHIỆP | CAN HỒ | MƯỜNG TÈ | LAI CHÂU▪ Ký hiệu phân loại: 390.09597173 / TR300TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019458
-----
»
MARC
|
|
2/. Cây khoai nưa - Kỹ thuật canh tác và chế biến / Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Nguyễn Văn Dư, Lê Minh Hà. - H. : Nông nghiệp, 2019. - 184tr. : Minh họa; 21cmTóm tắt: Trình bày tình hình sản xuất và tiêu thụ khoai nưa trên thế giới và ở Việt Nam; giá trị kinh tế và sử dụng; đặc điểm nông sinh học của cây nưa; kĩ thuật canh tác; kĩ thuật thu hoạch, bảo quản của nưa nguyên liệu; nghiên cứu công nghệ chế biến bột nưa có glucomannan từ củ nưa; tiềm năng và định hướng phát triển cây khoai nưa ở Việt Nam▪ Từ khóa: KĨ THUẬT CANH TÁC | CHẾ BIẾN | KHOAI NƯA▪ Ký hiệu phân loại: 633.88464 / C126KH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.027612 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.030710; MVL.030711 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.048594; LC.048595; LC.048596; LC.048597
-----
»
MARC
|
|
3/. Bàn về sinh thái lúa nhiệt đới / Tanaka Akira; Đinh Văn Lữ dịch. - H. : Nông nghiệp, 1981. - 211tr; 21cmTóm tắt: Nghiên cứu, thí nghiệm về đặc tính của giống, bối cảnh gieo trồng, ảnh hưởng của hoàn cảnh khí tượng, cỏ dại, bệnh tat đối với cây lúa. Đặc điểm và thói quen canh tác, tình hình trồng lúa hiện nay và năng suất lúa hiện nay ở các nước châu Á.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CANH TÁC | LÚA NHIỆT ĐỚI | NĂNG SUẤT LÚA▪ Ký hiệu phân loại: 633.1 / B105V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003554
-----
»
MARC
|
|
4/. Các biện pháp canh tác trên đất dốc / Nguyễn Văn Tiễn, Trần Ngọc Ngoạn, Đặng Thị Ngoan.... - H. : Nông nghiệp, 1994. - 79tr.; 19cmTóm tắt: Đặc điểm vùng đất đồi núi, vai trò của cây cối trong việc làm hàng rào bảo vệ đất. Các bước canh tác trên đất đồi núi và kỹ thuật trồng một số loại cây trên đất dốc (như mận, mơ, na, nhãn, vải, dứa, hồng)▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | KỸ THUẬT CANH TÁC | THỔ NGƯỠNG | ĐẤT ĐỒI NÚI▪ Ký hiệu phân loại: 631.64 / C101B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.008206 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.005506
-----
»
MARC
|
|
5/. Các giống lúa đặc sản, giống lúa chất lượng cao và kỹ thuật canh tác / Lê Vĩnh Thảo chủ biên, Bùi Chí Bửu, Lưu Ngọc Trình, Nguyễn Văn Vương. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 300tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những đặc tính chủ yếu của các giống lúa và kĩ thuật canh tác các giống lúa cổ truyền, giống lúa chất lượng cao được công nhận chính thức, giống lúa triển vọng đang được gieo trồng ở các địa phương.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | KĨ THUẬT CANH TÁC | TRỒNG TRỌT | LÚA▪ Ký hiệu phân loại: 633.18 / C101GI▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.005938; DVL.005939 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.005895; MVL.005896 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.011284; LC.011285; LC.011286
-----
»
MARC
|
|
6/. Canh tác 3 vụ lúa một năm : Dùng cho các tỉnh duyên hải khu V và các tỉnh phía Nam / Việt Chy. - H. : Nông nghiệp, 1986. - 25tr; 19cmTên sách ngoài bìa: Canh tác 3 vụ lúa một năm trên cùng chân đấtTóm tắt: Giới thiệu những biện pháp cần thiết để canh tác 3 vụ lúa một năm: nước, thời tiết, phân, các kỹ thuật canh tác phù hợp với đất và khí hậu địa phương, cải tạo đất, xây dựng cánh đồng cao sản, điều hành công việc, quản lý quy trình kỹ thuật chặt chẽ. Kinh nghiệm tổng kết hàng năm ở các tỉnh duyên hải khu 5.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CANH TÁC | LÚA | DUYÊN HẢI | MIỀN TRUNG | MIỀN NAM | LÚA | QUẢNG | NAM ĐÀ NẴNG | NGHĨA BÌNH | PHÚ KHÁNH | THUẬN HẢI | TIỀN GIANG | LONG AN▪ Ký hiệu phân loại: 633.18 / C107T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.008583 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.008084; MVV.008085
-----
»
MARC
|
|
7/. Canh tác học / Lý Nhạc, Dương Hữu Tuyển, Phùng Đăng Chính. - H. : Nông nghiệp, 1987. - 111tr.; 27cmTóm tắt: Nghiên cứu cơ cấu cây trồng hợp ý và các biện pháp thâm canh để phát huy hiệu lực của đất; Phương pháp làm đất, phòng trừ cỏ dại và luân canh cây trồng▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | CANH TÁC | THỔ NHƯỠNG | ĐẤT TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 631.58 / C107T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002594; DVL.002595; DVL.002596
-----
»
MARC
|
|
8/. Cây mía và kỹ thuật trồng / PTS.Nguyễn Huy Ước. - Tái bản lần 1. - H. : Nông nghiệp, 2000. - 118tr.; 19cmTóm tắt: Đặc điểm cây mía, giống mía, kĩ thuật trồng mía, bón phân, trừ cỏ và chăm sóc mía; Một số côn trùng, sâu bệnh hại mía; Đặc điểm cần chú ý về thu hoạch mía; Kĩ thuật chăm sóc và một số công thức luân canh cải tạo đất mía▪ Từ khóa: CÂY MÍA | TRỒNG TRỌT | KĨ THUẬT CANH TÁC▪ Ký hiệu phân loại: 633.61 / C126M▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.006259 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.006247
-----
»
MARC
|
|
9/. Cơ cấu mùa vụ đậu tương ở đồng bằng và trung du Bắc Bộ / Lê Song Dự, Ngô Đức Dương. - H. : Nông nghiệp, 1988. - 84tr.; 19cmTóm tắt: Cơ sở khoa học và thực tiễn để xác định hệ thống và cơ cấu mùa vụ đậu tương. Điều kiện khí hậu, thời tiết và đất đai, tập quán và kinh nghiệm canh tác, điều kiện lao động, sức kéo, vật tư, ... để bố trí hệ thống mùa vụ với cơ cấu cây trồng và các giống đậu tương thích hợp cho từng công thức luân canh, tăng vụ hoặc trồng xen, trồng gối vụ▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | ĐẬU TƯƠNG | CANH TÁC | LƯƠNG THỰC | ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ | TRUNG DU BẮC BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 633.34 / C460C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.008289 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.005605; MVV.005606
-----
»
MARC
|
|
10/. Cơ sở sinh học của tưới nước trong nông nghiệp / Người dịch: Trịnh Thường Mại, Cao Liêm, Trịnh Xuân Vũ, Hà Học Ngô. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1970. - 315tr; 19cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm khoa học Liên Xô. Viện Sinh lý cây trồng TimiryazevTóm tắt: Nghiên cứu vấn đề lý luận và thực tiến tưới tiêu nước cho cây trồng▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TƯỚI TIÊU | CANH TÁC | SINH HỌC ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 631.587 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013833
-----
»
MARC
|
|
|
|
|