ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Bài tập trắc nghiệm vật lý phổ thông : Từ rất dễ đến rất khó - Tóm tắt lý thuyết, bài tập lời giải / Dương Hải Triều. - In lần thứ 2. - H. : Giao thông vận tải, 2007. - 267tr; 24cmTóm tắt: Giới thiệu một số bài tập trắc nghiệm vật lý phổ thông từ dễ đến khó▪ Từ khóa: VẬT LÝ | BÀI TẬP | TRẮC NGHIỆM▪ Ký hiệu phân loại: 53(075) / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.007246
-----
»
MARC
|
|
2/. Bài tập thuỷ lực và máy thuỷ lực : Toàn tập. Sách dùng cho học sinh ngành cơ khí của các trường đại học kĩ thuật / Nguyễn Phước Hoàng chủ biên, Ngô Vi Châu, Vũ Duy Quang.... - H. : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1976. - 317tr; 27cmTóm tắt: Bài tập về thuỷ lực và máy thuỷ lực dùng cho sinh viên các trường đại học kỹ thuật▪ Từ khóa: VẬT LÝ | BÀI TẬP | THUỶ LỰC▪ Ký hiệu phân loại: 532(075.3) / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003585
-----
»
MARC
|
|
3/. Bài tập vật lý đại cương / Lương Duyên Bình, Phan Trấn Đồng, Nguyễn Hữu Hồ, Lê Văn Nghĩa. - H. : Nxb. Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1981. - 19cmT.3 : Dao động sóng - Quang - Vật lý lượng tử. - 323tr.Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức cơ bản và bài tập mẫu môn Vật lý đại cương về dao động sóng, quang học, vật lý lượng tử.▪ Từ khóa: VẬT LÍ | BÀI TẬP | DAO ĐỘNG SÓNG | QUANG HỌC | VẬT LÝ LƯỢNG TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 530.076 / B103T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.010519; DVV.010520; DVV.010521
-----
»
MARC
|
|
4/. Bài tập cơ học chất lỏng ứng dụng / Nguyễn Hữu Chí; Nguyễn Hữu Dy; Phùng Văn Khương. - H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1976. - 337tr; 26cmT.<1=01>: Phần thuỷ độngTóm tắt: Giới thiệu về môn cơ học chất lỏng và các bài tập thực hành.▪ Từ khóa: KHOA HỌC TỰ NHIÊN | VẬT LÝ ỨNG DỤNG | CƠ HỌC CHẤT LỎNG | THUỶ ĐỘNG LỰC | BÀI TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 532(075) / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003876; MVL.003877; MVL.003962; MVL.003963
-----
»
MARC
|
|
5/. Cơ học lượng tử lý thuyết không tương đối / L.D.Landau, E.M.Lifsitx; Dịch: Phạm Công Dung, Nguyễn Tú Uyên, Nguyễn Tiến Nguyên. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1976. - 604tr; 19cmT.<2=02>Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về cơ học lượng tử và lý thuyết không tương đối▪ Từ khóa: KHOA HỌC TỰ NHIÊN | VẬT LÝ | CƠ HỌC LƯỢNG TỬ | LÝ THUYẾT KHÔNG TƯƠNG ĐỐI▪ Ký hiệu phân loại: 530.1 / C460H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.017633
-----
»
MARC
|
|
6/. Danh từ vật lý Nga - Anh - Việt = Russian - Enghlish - Vietnamese dictionary of physical terms : 17200 từ / Biên soạn: Dương Trọng Bái, Ngụy Như Kontum, Đặng Mộng Lân.... - H. : Khoa học, 1964. - 585tr; 22cmTóm tắt: Gồm 17200 danh từ vật lý Nga - Anh - Việt.▪ Từ khóa: VẬT LÝ | DANH TỪ | TIẾNG NGA | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 530.3 / D107T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003621
-----
»
MARC
|
|
7/. Địa vật lý thăm dò / Phạm Năng Vũ, Lâm Quang Thiệp, Tôn Tích ái.... - H. : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1979. - 22cmT.1 : Thăm dò điện. - 292tr.Tóm tắt: Tính chất điện từ của đất, đá; Cơ sở vật lý - toán và cơ sở địa vật lý của các phương pháp tiến hành đo đạc trong địa vật lý: Phương pháp đo sâu điện, đo mặt cắt điện, thăm dò điện▪ Từ khóa: THĂM DÒ ĐIỆN | THĂM DÒ ĐỊA CHẤT | ĐỊA VẬT LÝ▪ Ký hiệu phân loại: 550 / Đ301V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003566 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003117; MVL.003513
-----
»
MARC
|
|
8/. Địa vật lý thăm dò / Phạm Năng Vũ, Lâm Quang Thiệp, Tôn Tích ái.... - H. : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1980. - 22cmT.2 : Thăm dò từ. - 410tr.Tóm tắt: Khái niệm, cơ sở lý thuyết, nguyên lý máy móc, các phương pháp đo, phân tích, các ứng dụng của thăm dò từ và thăm dò trọng lực của quả đất▪ Từ khóa: THĂM DÒ ĐỊA CHẤT | THĂM DÒ TỪ | THĂM DÒ TRỌNG LỰC | ĐỊA VẬT LÝ▪ Ký hiệu phân loại: 550 / Đ301V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003567
-----
»
MARC
|
|
9/. Điện tử kể chuyện / A. Silây, T. Silâycô ; Người dịch: Hồng Châu ; Hiệu đính: Nguyễn Vũ. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 1986. - 186tr; 19cmTóm tắt: Quan sát giải thích khoa học các hiện tượng điện tử, trường điện tử, lượng tử... Cách đo, đơn vị đo. Những ứng dụng rộng rãi về điện tử trong cuộc sống để tạo ra các sản phẩm điện tử như máy thu thanh, thu hình. đồng hồ điện du hành vũ trụ, năng lượng hạt nhân.▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | VẬT LÍ | ĐIỆN TỬ | VẬT LÝ HẠT NHÂN | TRƯỜNG ĐIỆN TỬ | LƯỢNG TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 537.5 / Đ305T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.008633; DVV.013865 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.008041
-----
»
MARC
|
|
10/. Giới thiệu đề thi tuyển sinh vào Đại học và Cao đẳng năm học 2002-2003 đến năm học 2006-2007 môn Vật Lý / ThS.Hoàng Cao Tân. - H. : Đại học sư phạm, 2006. - 380tr; 24cmTóm tắt: Giới thiệu những bộ đề thi tuyển sinh và Đại học và Cao đẳng từ năm 2002 đến năm 2007 môn Vật Lý.▪ Từ khóa: KHOA HỌC TỰ NHIÊN | VẬT LÝ | ĐỀ THI ĐẠI HỌC | CAO ĐẲNG | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 530(075) / GI462TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.006723; MVL.006724; MVL.006725; MVL.006726
-----
»
MARC
|
|
|
|
|