ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Cây Trinh nữ thân gỗ (mai dương) ở Việt Nam và biện pháp phòng trừ = Control of Mimosa pigra L. in Viet Nam : Sách chuyên khảo / PGS.TS Nguyễn Hồng Sơn, GS.TS. Phạm Văn Lầm. - H. : Nông nghiệp, 2014. - 122tr.; 21cmTóm tắt: Đặc điểm sinh học, sinh thái của cây trinh nữ thân gỗ, con đường lây lan và tác hại của cây Trinh nữ ở Việt Nam và biện pháp phòng trừ▪ Từ khóa: CÂY TRINH NỮ THÂN GỖ | MAI DƯƠNG | VIỆT NAM | PHÒNG TRỪ | THỰC VẬT | SÁCH CHUYÊN KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 583.74809597 / C126TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016667 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.018485; MVL.018486 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.030755; LC.030756; LC.030757
-----
»
MARC
|
|
2/. Tượng gỗ dân gian các tộc người Ba Na, Gia Rai / Hoàng Thị Thanh Hương. - H. : Văn hóa dân tộc, 2018. - 183tr.; 21cmTóm tắt: Khái quát về người Ba Na, Gia Rai. Giới thiệu về tượng gỗ dân gian và lực lượng nghệ nhân tạc tượng người Ba Na, Gia Rai. Những vấn đề về bảo tồn, phát huy các giá trị di sản văn hóa dân tộc qua hệ thống tượng gỗ của các tộc người này▪ Từ khóa: ĐIÊU KHẮC DÂN GIAN | DÂN TỘC GIA RAI | DÂN TỘC BA NA | TƯỢNG GỖ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 731.46209597 / T561G▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.024189 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.026049; MVL.026050 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.040008; LC.040009; LC.040010
-----
»
MARC
|
|
3/. Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng an toàn sinh học / KS. Lê Văn Thường, KS. Nguyễn Thanh Bình, Lê Đức Lưu. - H. : Nxb. Hà Nội, 2018. - 110tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu quy trình chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng an toàn sinh học như: công tác chuẩn bị cho chăn nuôi, phương pháp phòng trị bệnh quan trọng, lựa chọn và sử dụng hiệu quả thuốc sát trùng tiêu diệt virus cúm trên thủy cầm...▪ Từ khóa: VỊT | NGAN | NGỖNG | KĨ THUẬT CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.597 / CH115N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.022359 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.022378 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.040330; LC.040331
-----
»
MARC
|
|
4/. Công nghệ sản xuất gỗ kỹ thuật / PGS. TS. Hoàng Xuân Niên, TS. Nguyễn Minh Hùng. - H. : Nông nghiệp, 2017. - 248tr.; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Thủ Dầu MộtTóm tắt: Trình bày khái niệm, đặc tính, nguyên liệu sản xuất và nguyên liệu sử dụng chế tạo gỗ kỹ thuật. Giới thiệu kỹ thuật chế tạo ván mỏng, chế tạo ván mỏng từ một số gỗ rừng trồng mọc nhanh, phối màu ván mỏng, công nghệ sản xuất gỗ kỹ thuật trang sức, công nghệ sản xuất gỗ kỹ thuật chịu lực. Sử dụng gỗ kỹ thuật.▪ Từ khóa: GỖ | CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT▪ Ký hiệu phân loại: 674 / C455NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.021151 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.022487; MVL.022488 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.034005
-----
»
MARC
|
|
5/. Kỹ thuật gây trồng một số loài cây thân gỗ : Cây thân gỗ thuộc bộ Đậu / Trần Minh Đức chủ biên, Lê Thị Diên, Võ Thị Minh Phương.... - H. : Nông nghiệp, 2014. - 112tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những thông tin về đặc điểm nhận biết, kỹ thuật gieo ươm và gây trồng một số loài cây gỗ bộ Đậu phổ biến có khả năng phát triển, cải tạo môi trường tốt.▪ Từ khóa: KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | TẠO GIỐNG | CÂY GỖ▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016670 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.018491; MVL.018492 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.030764; LC.030765; LC.030766
-----
»
MARC
|
|
6/. Kỹ thuật nhân giống một số loài cây thân gỗ thuộc họ Ngọc Lan (magnoliaceae) / Bùi Thế Đồi chủ biên; Lê Xuân Trường. - H. : Nông nghiệp, 2017. - 143tr. : Minh họa; 21cmTóm tắt: Trình bày tổng quan về họ Ngọc Lan và sự cần thiết nhân giống một số loài cây họ Ngọc Lan, kỹ thuật nhân giống một số loài cây gỗ họ Ngọc Lan.▪ Từ khóa: CÂY GỖ | HỌ NGỌC LAN | KĨ THUẬT | TRỒNG TRỌT | NHÂN GIỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 635.93231 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.023694 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.025449; MVL.025450 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.039334; LC.039335; LC.039336
-----
»
MARC
|
|
7/. Bảng tra một số loài cây thân gỗ thông thường. - H. : Nông thôn, 1970. - 85tr; 19cmĐTTS ghi: Bộ mộ Điều tra cây rừng. Cục Điều tra quy hoạchTóm tắt: Giới thiệu nguyên tắc xây dựng bảng tra một số loài cây gỗ thông thường và cách sử dụng bảng. Bảng tra các loại cây thân gỗ thông thường như: Hạt trần, lá dạng kim, dạng vẩy hoặc lá rộng có gân song song; Hạt kín, lá rộng, gân mạng lưới hay gân song song (365 loại). Bảng tra trên cây theo thứ tự vần, sắp xếp theo thứ tự vần, theo tên thường dùng và tên khoa học▪ Từ khóa: LÂM NGHIỆP | CÂY RỪNG | BẢNG THỐNG KÊ | CÂY THÂN GỖ▪ Ký hiệu phân loại: 582.16021 / B106TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013824
-----
»
MARC
|
|
8/. Cây gỗ rừng Việt Nam / B.s.: Nguyễn Bội Quỳnh, Cao Thúy Chung, Trần Hợp.... - H. : Nông nghiệp, 1978. - 26cmĐTTS ghi: Viện điều tra quy hoạch rừng, Bộ Lâm NghiệpT.2. - 231tr.Tóm tắt: Đặc điểm hình thái, phân bố địa lý, sinh thái, giá trị kinh tế của những loài cây gỗ rừng phổ biến ở miền Bắc Việt Nam.▪ Từ khóa: RỪNG | CÂY GỖ | VIỆT NAM | THỰC VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 634.97 / C112G▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003760
-----
»
MARC
|
|
9/. Cây gỗ rừng Việt Nam. - H. : Nông Nghiệp, 1980. - 27cmĐTTS ghi: Viện điều tra quy hoạch rừng. Bộ lâm nghiệpT.3. - 230tr : hình vẽ.Tóm tắt: Trình bày đặc điểm hình thái, tên khoa học, tên thường gọi, phân bố địa lý, giá trị kinh tế của các loại cây gỗ rừng việt Nam.▪ Từ khóa: LÂM NGHIỆP | GỖ | RỪNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / C126G▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002350 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002413
-----
»
MARC
|
|
10/. Cây gỗ rừng Việt Nam / Biên soạn: Nguyễn Bội Quỳnh, Cao Thuỷ Chung, Trần Hợp.... - H. : Nông nghiệp, 1978. - 231tr; 26cmT.<2=02>Tóm tắt: Đặc điểm hình thái, phân bố trên các địa hình giá trị kinh tế của một số loài cây gỗ của rừng Việt Nam, đặc biệt là phân bố trên miền Bắc.▪ Từ khóa: LÂM NGHIỆP | GỖ | RỪNG▪ Ký hiệu phân loại: 634.99 / C126G▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.000422; MVL.003582; MVL.003900
-----
»
MARC
|
|
|
|
|