ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Kỹ thuật gây trồng một số loài cây thân gỗ : Cây thân gỗ thuộc bộ Đậu / Trần Minh Đức chủ biên, Lê Thị Diên, Võ Thị Minh Phương.... - H. : Nông nghiệp, 2014. - 112tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những thông tin về đặc điểm nhận biết, kỹ thuật gieo ươm và gây trồng một số loài cây gỗ bộ Đậu phổ biến có khả năng phát triển, cải tạo môi trường tốt.▪ Từ khóa: KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | TẠO GIỐNG | CÂY GỖ▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016670 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.018491; MVL.018492 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.030764; LC.030765; LC.030766
-----
»
MARC
|
|
2/. Kỹ thuật nhân giống một số loài cây thân gỗ thuộc họ Ngọc Lan (magnoliaceae) / Bùi Thế Đồi chủ biên; Lê Xuân Trường. - H. : Nông nghiệp, 2017. - 143tr. : Minh họa; 21cmTóm tắt: Trình bày tổng quan về họ Ngọc Lan và sự cần thiết nhân giống một số loài cây họ Ngọc Lan, kỹ thuật nhân giống một số loài cây gỗ họ Ngọc Lan.▪ Từ khóa: CÂY GỖ | HỌ NGỌC LAN | KĨ THUẬT | TRỒNG TRỌT | NHÂN GIỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 635.93231 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.023694 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.025449; MVL.025450 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.039334; LC.039335; LC.039336
-----
»
MARC
|
|
3/. Cây gỗ rừng Việt Nam / B.s.: Nguyễn Bội Quỳnh, Cao Thúy Chung, Trần Hợp.... - H. : Nông nghiệp, 1978. - 26cmĐTTS ghi: Viện điều tra quy hoạch rừng, Bộ Lâm NghiệpT.2. - 231tr.Tóm tắt: Đặc điểm hình thái, phân bố địa lý, sinh thái, giá trị kinh tế của những loài cây gỗ rừng phổ biến ở miền Bắc Việt Nam.▪ Từ khóa: RỪNG | CÂY GỖ | VIỆT NAM | THỰC VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 634.97 / C112G▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003760
-----
»
MARC
|
|
4/. Cây gỗ rừng Việt Nam / Biên soạn: Nguyễn Bội Quỳnh, Cao Thuý Chung, Trần Hợp.... - H. : Nông nghiệp, 1978. - 26cmĐTTS ghi: Viện điều tra quy hoạch rừng. Bộ lâm nghiệpT.2. - 231tr.Tóm tắt: Đặc điểm hình thái, phân bố địa lý, sinh thái, giá trị kinh tế của những loài cây gỗ rừng phổ biến ở miền Bắc Việt Nam▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | CÂY RỪNG | CÂY GỖ | VIỆT NAM | THỰC VẬT | LÂM NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / C126G▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000459
-----
»
MARC
|
|
5/. Cây gỗ rừng Việt Nam / Biên soạn: Vũ Văn Dũng, Nguyễn Văn Chính. - H. : Nông nghiệp, 1981. - 27cmĐTTS ghi: Viện điều tra quy hoạch rừng. Bộ lâm nghiệpT.4. - 204tr.Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm hình thái, phân bố địa lý, sinh thái và giá trị kinh tế của một số loại cây gỗ rừng ở Việt Nam.▪ Từ khóa: LÂM NGHIỆP | CÂY GỖ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / C126G▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003076 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002690; MVL.002691
-----
»
MARC
|
|
6/. Phương pháp chống mọt / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. - H. : Lao động, 2006. - 139tr; 19cm. - (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)Tóm tắt: Trình bầy các loại mọt phá hoại gỗ, phương pháp phòng tránh, ngăn ngừa tác hại của chúng nhằm tránh tổn thất về kinh tế.▪ Từ khóa: LÂM NGHIỆP | CÂY GỖ | PHÒNG CHỐNG | MỌT | CÔN TRÙNG CÁNH CỨNG▪ Ký hiệu phân loại: 632 / PH561PH▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.014424
-----
»
MARC
|
|
7/. Phương pháp thống kê cây đứng trong rừng gỗ hỗn loại / Nguyễn Văn Trương. - H. : Khoa học kỹ thuật, 1973. - 171tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày cách phân bố số cây theo các cấp chiều cao, cấp đường kính trong rừng hỗn loại và tổng thể tích thân cây trên mặt đất, Cách tính toán trữ lượng gỗ cho các loại hình rừng ở Việt Nam.▪ Từ khóa: LÂM NGHIỆP | PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ | CÂY GỖ | CÂY RỪNG▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / PH561PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.002294; DVV.002295 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.001937
-----
»
MARC
|
|
8/. Sinh lí cây gỗ / H. Lyr, H. Polster, H.J. Fiedler; Người dịch: Nguyễn Ngọc Tân, Cao Thuý Chung. - H. : Nông nghiệp, 1982. - 27cmT.1. - 149tr.Tóm tắt: Đề cập đến những vấn đề cơ sở chung của sinh lý cây gỗ, dinh dưỡng cộng sinh, chế độ nước của cây gỗ.▪ Từ khóa: CÂY GỖ | THỰC VẬT | SINH LÍ | GỖ | LÂM NGHIỆP | DINH DƯỠNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 571.2216 / S312L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002325 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002355
-----
»
MARC
|
|
|
|
|