ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Hung Khuynh's painting : Lacquers / Laques / Hùng Khuynh. - H. : Mỹ thuật, 2010. - 127tr.; 30cmĐầu bìa sách ghi: Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Đông Đô - Hà NộiTóm tắt: Giới thiệu các tác phẩm hội hoạ tiêu biểu về nhiều chủ đề của hoạ sỹ Hùng Khuynh.▪ Từ khóa: HỘI HỌA | VIỆT NAM | TRANH SƠN MÀI | TÁC PHẨM | SÁCH ẢNH | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 759.9597 / H513KH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.024069
-----
»
MARC
|
|
2/. Hàn mài sửa chữa lưỡi cưa máy / Kỹ sư chế biến gỗ Trần Đăng Thông. - H. : Nông nghiệp, 1980. - 63tr.; 19cmTóm tắt: Thông số kỹ thuật của các loại lưỡi cưa, răng cưa. Kỹ thuật hàn mài sửa chữa lưỡi cưa vòng, lưỡi của sọc và lưỡi cưa của đĩa bao gồm: Kỹ thuật hàn, kỹ thuật sửa chữa như hàn, mài, cán đập...▪ Từ khóa: GIA CÔNG KIM LOẠI | HÀN MÀI | SỬA CHỮA | LƯỠI CƯA MÁY▪ Ký hiệu phân loại: 684.083340288 / H105M▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.010784; DVV.010785; DVV.010786 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.009007; MVV.009008; MVV.009009
-----
»
MARC
|
|
3/. Hội họa sơn mài Việt Nam = Vietnamese Lacquer Painting. - H. : Mỹ thuật, 2006. - 187tr.; 25cmTóm tắt: Lịch sử nghề sơn cùng sự ra đời và phát triển của hội hoạ sơn mài Việt Nam. Giới thiệu một số bức tranh sơn mài của Việt Nam trải qua các thời kỳ▪ Từ khóa: HỘI HỌA | LỊCH SỬ | TRANH SƠN MÀI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 759.9597 / H452H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.005904
-----
»
MARC
|
|
4/. Kỹ thuật mài / Nguyễn Văn Tính. - H. : Nxb.Công nhân kỹ thuật, 1978. - 267tr; 22cmTóm tắt: Quá trình mài kim loại, vật liệu nhóm và đá mài. Gia công trên máy tròn ngoài, mài phẳng, mài không tâm ngoài và trong, gia công trên máy mài lỗ. Mài rãnh và trục then hoa, mài sắc và mài bóng dụng cụ. Mài bánh răng và mài ren. Hiện tượng nhiệt trong quá trình mài. Tổ chức sản xuất và an toàn trong khu vực mài.▪ Từ khóa: KỸ THUẬT MÀI | CƠ KHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 671.3 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003515; DVL.003516 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003089; MVL.003090; MVL.003091
-----
»
MARC
|
|
5/. Mài sắc dụng cụ cắt / X.A.Popov, L.G.Dibner, A.X.Kamenkovits; Hà Nghiệp dịch. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1980. - 307tr.; 21cmTóm tắt: Những khái niệm cơ bản và kỹ thuật sử dụng máy mài, máy cắt trong ngành chế tạo cơ khí.▪ Từ khóa: KHOA HỌC KĨ THUẬT | MÁY MÀI | MÁY CẮT | CÔNG CỤ | CHẾ TẠO CƠ KHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 671.5 / M103S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000318
-----
»
MARC
|
|
6/. Nguyên lý cắt kim loại / Trần Sỹ Tuý chủ biên, Nguyễn Duy, Trịnh Văn Tự. - H. : Nxb. Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1977. - 296tr; 27cmTóm tắt: Giới thiếu các phương pháp gia công kim loại: cắt, đúc, rèn, hàn, cán, luyện kim bột; Nguyên lý cắt kim loại; Thiết kế máy cắt và chọn động cơ cho máy cắt; ác phương pháp gia công kim loại khác: tiện, bào, xọc, gia công lỗ, phay, cắt ren, truốt, mài...▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | CẮT KIM LOẠI | MÀI | PHAY▪ Ký hiệu phân loại: 671.53 / NG527L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000600
-----
»
MARC
|
|
|
|
|