ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Toán bổ túc cho kỹ sư / H.W.Reddick, F.H.Miller; Dịch: Tạ Văn Đình, Phan Bá Ngọc, Nguyễn Mĩ Quý, Nguyễn Hồ Quỳnh. - H. : Khoa học kỹ thuật, 1970. - 19cmT.2. - 435trTóm tắt: Gồm lý thuyết và giải đáp các phần bài tập về: Đạo hàm riêng và phương trình đạo hàm riêng; Giải tích vectơ; xác suất và phép tính gần đúng; Hàm số biến số phức; các phép tính toán tử.▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | GIẢI TÍCH VECTƠ | HÀM BIẾN PHỨC | PHÉP TÍNH GẦN ĐÚNG | XÁC SUẤT | ĐẠO HÀM RIÊNG▪ Ký hiệu phân loại: 510 / T406B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.001091 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.001645
-----
»
MARC
|
|
2/. Toán bổ túc cho kĩ sư / H.W.Reddick, F.H.Miller; Dịch: Tạ Văn Đĩnh, Phan Bá Ngọc, Nguyễn Mĩ Quý, Nguyễn Hồ Quỳnh. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1970. - 19cmT.2. - 434trTóm tắt: Gồm lý thuyết và giải đáp các phần bài tập về: Đạo hàm riêng và phương trình đạo hàm riêng; Giải tích vectơ; xác suất và phép tính gần đúng; Hàm số biến số phức; các phép tính toán tử.▪ Từ khóa: ĐẠO HÀM RIÊNG | XÁC SUẤT | GIẢI TÍCH VECTƠ | PHÉP TÍNH GẦN ĐÚNG | HÀM BIẾN PHỨC▪ Ký hiệu phân loại: 510 / T406B▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.012838
-----
»
MARC
|
|
3/. Toán cao cấp A4 - Toán học tính toán & giải tích Véctơ. - H. : Trường Đại học Giao Thông vận tải xuất bản, 2001. - 118tr.; 29cmĐTTS ghi: Bộ môn Toán. Trường Đại học Giao thông Vận tảiTóm tắt: Giới thiệu một số bài toán tính gần đúng, các phương pháp tính trong đại số tuyến tính, phép nội suy và đường cong hồi qui, một số vấn đề về hình học vi phân, lý thuyết trường.▪ Từ khóa: TOÁN CAO CẤP | LÍ THUYẾT TRƯỜNG | GIẢI TÍCH VECTƠ | HÌNH HỌC VI PHÂN | ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 515 / T406C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.010592
-----
»
MARC
|
|
|
|
|