|
1/. Sổ tay từ đồng nghĩa tiếng Việt : Dành cho học sinh / Biên soạn: Nguyễn Thanh Lâm, Nguyễn Tú Phương. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016. - 212tr.; 18cmTóm tắt: Tập hợp và xác lập dãy đồng nghĩa trong vốn từ tiếng Việt và giải thích những đơn vị cơ bản, có tính chất đại diện nhằm nâng cao tri thức về sử dụng từ đồng nghĩa tiếng Việt▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ ĐỒNG NGHĨA | SỔ TAY | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 495.922312 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVN.002453 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVN.004656; TNVN.004657 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.041471; LC.041472
-----
»
MARC
|
|
2/. Sổ tay từ vựng : 100 từ đồng nghĩa Anh - Việt / Kim Ngân biên soạn. - H. : Thế giới, 2021. - 215tr.; 20cmTóm tắt: Giới thiệu hơn 100 từ đồng nghĩa Anh - Việt giúp bạn nhỏ nâng cao vốn từ tiếng Việt và bổ sung vốn từ tiếng Anh.▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TIẾNG ANH | TỪ ĐỒNG NGHĨA | SỔ TAY | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 428.2 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.032321 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.036167; MVL.036168 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.060735; LC.060736
-----
»
MARC
|
|
3/. Từ điển từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa trong tiếng Anh = An English Dictionary of Synonyms and Antonyms / Mai Lan Hương, Nguyễn Thanh Loan. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2004. - 572tr.; 19cmTóm tắt: Tập hợp các từ đồng nghĩa và trái nghĩa thông dụng trong tiếng Anh, được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái của các mục từ cùng với các từ đồng nghĩa tương ứng, kèm theo các cụm từ minh họa.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TỪ ĐỒNG NGHĨA | TỪ TRÁI NGHĨA | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 423.12 / T550Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.016716; MVV.016717 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.014301
-----
»
MARC
|
|
4/. Từ điển trái nghĩa - đồng nghĩa tiếng Việt : Dùng cho học sinh phổ thông các cấp / Dương Kỳ Đức chủ biên, Vũ Quang Hào. - In lần thứ 7. - H. : Nxb.Từ điển bách khoa, 2005. - 220tr.; 19cmTóm tắt: Giải thích những từ có liên quan hệ đồng nghĩa, trái nghĩa với nhau, xếp theo thứ tự từ A-Y dùng cho học sinh phổ thông▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN PHỔ THÔNG | TỪ TRÁI NGHĨA | TỪ ĐỒNG NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.018909; DVV.018910 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.018361; MVV.018362
-----
»
MARC
|
|
5/. Từ điển đồng nghĩa - trái nghĩa tiếng Việt : Dùng trong nhà trường / Hồng Đức tuyển soạn và giới thiệu. - H. : Nxb. Đại học sư phạm, 2008. - 207tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các nhóm từ đồng nghĩa và giải thích có minh hoạ nghĩa của các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Việt về sự xuất hiện của chúng trong ngữ cảnh cụ thể dùng trong nhà trường.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN | TỪ ĐIỂN TRÁI NGHĨA | TỪ ĐỒNG NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 495.922312 / T550Đ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.016975; LC.016976; LC.016977; LC.016978
-----
»
MARC
|
|
6/. Từ điển đồng nghĩa - trái nghĩa tiếng Việt : Dành cho học sinh / ThS.Bùi Việt Phương, ThS. Đỗ ánh Vũ, ánh Ngọc. - H. : Nxb.Từ điển Bách khoa, 2010. - 431tr; 18cmTóm tắt: Trình bầy những nhóm từ đồng nghĩa và giải thích có minh hoạ nghĩa của các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Việt.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG VIỆT | TỪ ĐỒNG NGHĨA | TỪ TRÁI NGHIÃ | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 4(V)03 / T550Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVN.001442
-----
»
MARC
|
|
7/. Từ điển đồng nghĩa - trái nghĩa tiếng Việt : Dành cho học sinh / Nguyễn Hoàng. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 271tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp những nhóm từ đồng nghĩa, có giải thích, có minh họa nghĩa và các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Việt.▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ ĐỒNG NGHĨA | TỪ TRÁI NGHĨA | TỪ ĐIỂN | HỌC SINH▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.011876 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.012951; MVL.012952; MVL.012953
-----
»
MARC
|
|
8/. Từ điển đồng nghĩa - phản nghĩa / Khang Việt. - H. : Từ điển Bách khoa, 2011. - 800tr.; 18cmTóm tắt: Giới thiệu các từ đồng nghĩa và phản nghĩa tiếng Anh - tiếng Việt sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Anh▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT | TỪ ĐỒNG NGHĨA | TỪ PHẢN NGHĨA | TỪ ĐIỂN | NGÔN NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 423 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVN.001492 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVN.001499
-----
»
MARC
|
|
9/. Từ đồng nghĩa tiếng Việt / Nguyễn Đức Tồn. - H. : Từ điển bách khoa, 2011. - 362tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về từ đồng nghĩa tiếng Việt.▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ ĐỒNG NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.014923 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.016464 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.029530; LC.029531
-----
»
MARC
|
|
10/. Từ điển đồng nghĩa - trái nghĩa tiếng Việt : Dành cho học sinh / Bích Hằng. - H. : Dân trí, 2014. - 386tr.; 18cmTóm tắt: Giới thiệu các loại từ đồng nghĩa - trái nghĩa thường gặp trong tiếng Việt, có giải thích rõ ràng, dễ hiểu và ví dụ về sự xuất hiện của chúng trong ngữ cảnh cụ thể.▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN | TỪ TRÁI NGHĨA | TỪ ĐỒNG NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 495.922312 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVN.001768 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVN.001700; MVN.001701
-----
»
MARC
|