ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Từ điển chính tả tiếng Việt / Nguyễn Trọng Báu. - In lần thứ 8 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Khoa học xã hội, 2016. - 634tr.; 18cmTóm tắt: Gồm các mục từ chính tả tiếng Việt được sắp xếp theo thứ tự của bảng chữ cái từ A - Y giúp các em viết đúng chính tả tiếng Việt.▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN CHÍNH TẢ▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVN.001845 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVN.001722; MVN.001723
-----
»
MARC
|
|
2/. Từ điển chính tả tiếng Việt : Cung cấp cách viết hiện hành của từng từ ngữ... / B.s.: Lê Thị Kim Đính, Nguyễn Thị Thanh An, Nguyễn Thị Ngọc Phương.... - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2016. - 512tr.; 16cm. - (Tủ sách từ điển)ĐTTS ghi: Văn Lang Culture JSCTóm tắt: Gồm các mục từ chính tả tiếng Việt được sắp xếp theo thứ tự của bảng chữ cái từ A - Y giúp các em viết đúng chính tả tiếng Việt.▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN CHÍNH TẢ▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVN.001864 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVN.001730; MVN.001731
-----
»
MARC
|
|
3/. Từ điển chính tả tiếng Việt / Biên soạn: Lê Thị Kim Đính, Nguyễn Thị Thanh An, Nguyễn Thị Ngọc Phương.... - Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa, 2016. - 512tr.; 16cm. - (Tủ sách Từ điển)Tóm tắt: Gồm các mục từ chính tả tiếng Việt được sắp xếp theo thứ tự của bảng chữ cái từ A - Y giúp các em viết đúng chính tả tiếng Việt.▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN CHÍNH TẢ▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVN.001914 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVN.001766; MVN.001767
-----
»
MARC
|
|
4/. Sổ tay chính tả học sinh : Dùng cho học sinh phổ thông các cấp / Dương Kỳ Đức chủ biên, Vũ Quang Hào. - H. : Nxb. Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1991. - 151tr.; 19cmTóm tắt: Sổ tay sử dụng chính tả tiếng Việt với các phụ âm đầu dễ viết sai, dễ nhầm lẫn, các cặp tiếng dễ bị viết lẫn lộn, vị trí của các thành tố trong tổ hợp câu...▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN CHÍNH TẢ | HỌC SINH | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.010894; DVV.010895
-----
»
MARC
|
|
5/. Sổ tay chính tả so sánh : Khoảng 8000 từ. Dùng cho các trường tiểu học-trung học / Nguyễn Thế Long, Trịnh Mạnh. - H. : Nxb.Hà Nội, 1996. - 419tr; 15cmTóm tắt: Giới thiệu cách viết đúng khoảng 8000 từ tiếng Việt có đối chiếu, so sánh.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN CHÍNH TẢ▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / T550Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVN.000077
-----
»
MARC
|
|
6/. Từ điển chính tả Tiếng Việt / Nguyễn Như Ý, Đỗ Việt Hùng. - H. : Giáo dục, 1997. - 551tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các mục từ chính tả được dùng trong nhà trường phổ thông, cho công việc ghi chép, viết lách, biên tập, xuất bản, văn phòng...▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN CHÍNH TẢ | TIẾNG VIỆT | NGÔN NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000827; DVL.000828
-----
»
MARC
|
|
7/. Từ điển chính tả tiếng Việt : Dành cho học sinh / ThS. Bùi Việt Phương, ThS. Đỗ Anh Vũ, ánh Ngọc. - H. : Nxb.Từ điển Bách khoa, 2010. - 559tr; 18cmTóm tắt: Từ điển chính tả tiếng Việt.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN CHÍNH TẢ▪ Ký hiệu phân loại: 4(V)(03) / T550Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVN.001438
-----
»
MARC
|
|
8/. Từ điển chính tả thông dụng / Nguyễn Kim Thản. - H. : Nxb. Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1984. - 344tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các mục từ tiếng Việt thường dùng, mỗi mục từ có cấu trúc gồm các từ đơn tiết, từ đa tiết, tổ hợp từ cố định và ví dụ minh hoạ chú thích lưu ý người dùng những trường hợp cần lưu ý▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN CHÍNH TẢ▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.004373; DVV.004374
-----
»
MARC
|
|
|
|
|