ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Các loài cá kinh tế nước ngọt miền Bắc Việt Nam / Mai Đình Yên. - H. : Khoa học, 1969. - 69tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu một số loài cá kinh tế chủ yếu nước ngọt và nước lợ ở miền Bắc Việt Nam. Một số đặc điểm sinh học, sinh thái của các loài cá này và phương hướng, biện pháp để bảo vệ các nguồn lợi cá.▪ Từ khóa: CÁ NƯỚC NGỌT | KINH TẾ THỦY SẢN | MIỀN BẮC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 639.31 / C101L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.012494; DVV.012495; DVV.013488 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.012294
-----
»
MARC
|
|
2/. Cẩm nang nuôi cá nước ngọt năng suất cao / ThS. Nguyễn Hữu Thọ. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 219tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật nuôi cá nước ngọt từ cách thiết kế, xây dựng ao nuôi, chọn giống đến cách quản lí thức ăn và cho cá ăn, phương pháp phòng trị một số bệnh thường gặp, Sổ ghi chép, quản lí nuôi cá nước ngọt trong ao và ở nông hộ▪ Từ khóa: CÁ NƯỚC NGỌT | NUÔI TRỒNG THỦY SẢN | KĨ THUẬT NUÔI TRỒNG | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 639.31 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.019634 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.021620; LC.021621; LC.021622; LC.021623
-----
»
MARC
|
|
3/. Điều tra nguồn lợi thủy sản nước ngọt : Tuyển tập. - H. : Khoa học kỹ thuật, 1971. - 19cmĐTTT ghi: Tiểu ban Nguồn lợi thủy sản nước ngọt. Thuộc Ủy ban Khoa học và kĩ thuật Nhà nướcT.1. - 223tr.Tóm tắt: Thành phần các loài thực vật ở nước, động vật không sương sống và các loài cá, đặc điểm sinh vật học và sinh thái hộc của các loài thủy sinh, ý nghĩa kinh tế, tình hình khai thác nguồn lợi thủy sản, biện pháp hợp lí hóa việc khai thác,...▪ Từ khóa: THỦY SẢN | NƯỚC NGỌT | ĐIỀU TRA▪ Ký hiệu phân loại: 597.17636 / Đ309TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.018100
-----
»
MARC
|
|
4/. Định loại cá nước ngọt : Các tỉnh phía Bắc Việt Nam / Mai Đình Yên. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1978. - 48tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu, thống kê các loài cá nước ngọt ở các tỉnh phía Bắc Việt Nam: mô tả hình thái, phân loại nhóm, đặc điểm phân bố, tên gọi phổ thông và ý nghĩa kinh tế của từng loại.▪ Từ khóa: CÁ NƯỚC NGỌT | VIỆT NAM | MIỀN BẮC▪ Ký hiệu phân loại: 597.1763 / Đ312L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.001258; DVV.001259
-----
»
MARC
|
|
5/. Định loại động vật không xương sống nước ngọt bắc Việt Nam / Đặng Ngọc Thanh chủ biên,Thái Trần Bái, Phạm Văn Miên. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1980. - 573tr.; 21cmTóm tắt: Đặc điểm, hình thái, phân loại các trùng bánh xe, giun ít tơ, giun nhiều tơ, giáp xác, thân mềm.▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG | NƯỚC NGỌT | MIỀN BẮC | VIỆT NAM | PHÂN LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 592 / Đ312L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002537; DVL.002538; DVL.002539
-----
»
MARC
|
|
6/. Hướng dẫn nuôi cá ruộng, cá lồng và cá trong ao / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. - H. : Lao động, 2005. - 82tr.; 19cm. - (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)Tóm tắt: Giới thiệu một số loài cá nước ngọt và thức ăn nuôi cá. Hướng dẫn kỹ thuật nuôi cá ruộng, cá lồng và cá trong ao.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | CÁ NƯỚC NGỌT▪ Ký hiệu phân loại: 639.31 / H561D▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.009616; LC.009617; LC.009618; LC.009619; LC.009620; LC.009621; LC.012497; LC.012498; LC.012499
-----
»
MARC
|
|
7/. Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt : Tuyển tập công trình nghiên cứu khoa học kỹ thuật 20 năm (1963-1983) / Trần Mai Thiên, Phạm Báu, Lê Thanh Lựu.... - H. : Nông nghiệp, 1983. - 311tr.; 19cmĐTTS ghi: Trung tâm Nghiên cứu Thuỷ sản nội địaTóm tắt: Trình bày kỹ thuật lai một số loài cá nuôi. Sản xuất cá trê, cá mè giống bằng phương pháp nhân tạo, cá trôi, trắm ở Đà Lạt, Đồng Nai. Tác động của nồng độ muối đối với một số cá nuôi ở giai đoạn giống và kết quả nuôi cá thâm canh ở ao hồ nhỏ Ba Vì▪ Từ khóa: THUỶ SẢN | CÁ NƯỚC NGỌT | KĨ THUẬT NUÔI | NGHỀ CÁ | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 639.31 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.004442
-----
»
MARC
|
|
8/. Kỹ thuật nuôi cá nước chảy / Nguyễn Anh, Mai Thế Ứng. - H. : Nông nghiệp, 1981. - 81tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu những kinh nghiệm, kỹ thuật cụ thể trong việc nuôi cá nước chảy ở các điều kiện khác nhau của từng địa phương.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | NGƯ NGHIỆP | CHĂN NUÔI | CÁ NƯỚC NGỌT▪ Ký hiệu phân loại: 639.31 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.009372; DVV.009373
-----
»
MARC
|
|
9/. Kỹ thuật nuôi cá trê phi trong gia đình / Kỹ sư thuỷ sản Duy Khoát. - H. : Nxb.Hà Nội, 1983. - 44tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu những điều cần biết về cá trê phi, hướng dẫn sản xuất cá giống, kỹ thuật nuôi cá thịt và tạo nguồn thức ăn cho cá.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | THUỶ SẢN | CÁ TRÊ PHI | CÁ NƯỚC NGỌT▪ Ký hiệu phân loại: 639.31 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.011106; DVV.011107; DVV.011108
-----
»
MARC
|
|
10/. Kỹ thuật nuôi thủy đặc sản nước ngọt / Dương Tấn Lộc. - Tp. Hồ CHí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2001. - 83tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá bống tượng thương phẩm, cá rô đồng thương phẩm, cá sặt rằn, cá lóc thương phẩm.▪ Từ khóa: KĨ THUẬT NUÔI TRỒNG | THỦY SẢN NƯỚC NGỌT▪ Ký hiệu phân loại: 639.31 / K600TH▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.005763; LC.005764
-----
»
MARC
|
|
|
|
|