ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Luyện phát âm và đánh dấu trọng âm tiếng Anh / Xuân Bá, Quang Minh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2006. - 258tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu cách phát âm các nguyên âm, phụ âm các trường hợp tận cùng bằng es, ss, sh... và đề cập đến những quy tắc, phương pháp tìm ra trọng âm của một từ, ngữ điệu của một câu.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH | SỬ DỤNG | PHÁT ÂM▪ Ký hiệu phân loại: 428.1 / L527PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016827
-----
»
MARC
|
|
2/. Luyện kỹ năng phát âm tiếng Anh / Ann Baker, Sharon Goldstein; Phương Loan giới thiệu. - H. : Thế giới, 2015. - 369tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 50 bài học nhằm trang bị cho học viên những kiến thức cơ bản về hệ thống âm tiết trong tiếng Anh và giúp học viên điều chỉnh, cải thiện khả năng phát âm tiếng Anh.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | PHÁT ÂM▪ Ký hiệu phân loại: 428.13 / L527K▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017842 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.019344; MVL.019345
-----
»
MARC
|
|
3/. Học cách đánh vần tiếng Anh / Nguyễn Quang Tùng. - H. : Hồng Đức, 2015. - 143tr.; 21cmTóm tắt: Hướng dẫn cách đánh vần tiếng Anh, nói tiếng Anh, viết tiếng Anh giúp cho bạn đọc có thể học tiếng Anh một cách nhanh và chuẩn nhất.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TỪ VỰNG | PHÁT ÂM▪ Ký hiệu phân loại: 428.13 / H419C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019370 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.006435; TNVL.006436
-----
»
MARC
|
|
4/. Beginning pronunciation and task listening Speak up / Cheryl Pavlik; Minh Anh chú giải. - H. : Thanh niên, 2003. - 108tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày những kỹ năng học tiếng Anh cơ bản dành cho người bắt đầu học, gồm 40 bài học, trọng tâm vào phần phát âm, mỗi bài luyện nghe đều có trong băng cassette kèm theo▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH | PHÁT ÂM▪ Ký hiệu phân loại: 421.52 / B200G▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.004199 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.001900
-----
»
MARC
|
|
5/. Cách phát âm và ráp vần trong tiếng Anh = How to pronounce and make syllables in English / Minh Tuấn, Thanh Ly. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 106tr; 16cm. - (Giúp trí nhớ Ngữ pháp tiếng Anh căn bản)Tóm tắt: Giới thiệu cách đọc nguyên âm và phụ âm, trọng âm của một từ, ngữ điệu của một câu, viết chính tả trong tiếng Anh.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | PHÁT ÂM | NGỮ ÂM | NGỮ PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 428 / C102PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVN.000538 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVN.000693 - Đã cho mượn: MVN.000692
-----
»
MARC
|
|
6/. Luyện kỹ năng nghe nói tiếng Anh : Hội thoại - Phát âm - Ngữ pháp - Từ vựng / Xuân Bá. - H. : Nxb.Dân trí, 2010. - 433tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những mẫu câu đàm thoại và những tình huống giao tiếp tiếng Anh gắn với môi trường sinh hoạt trong đời sống thực tế hàng ngày.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH | HỘI THOẠI | PHÁT ÂM | NGỮ PHÁP | TỪ VỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 428 / L527K▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.002389; TNVL.002390
-----
»
MARC
|
|
7/. Speak up : Beginning pronunciation and task listening / Cheryl Pavlik ; Chú giải: Minh Anh. - H : Thanh niên, 2003. - 108tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các bài tập phát âm, nghe nói trong tiếng Anh▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | GIÁO TRÌNH | PHÁT ÂM▪ Ký hiệu phân loại: 428 / SP200A▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.000530
-----
»
MARC
|
|
8/. Tự học tiếng Anh / Lê Tuệ Minh biên soạn. - H. : Dân trí, 2010. - 21cmT.1 : Phát âm và đọc hiểu tiếng Anh = English reading & pronunciation. - 150tr.Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống từ vựng và cách đọc tiếng Anh có phiên âm tiếng Việt, thông qua các tình huống giao tiếp hàng ngày.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH | PHÁT ÂM | KĨ NĂNG ĐỌC▪ Ký hiệu phân loại: 428 / T550H▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.002398; TNVL.002399; TNVL.002400 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Đã cho mượn: LC.026640
-----
»
MARC
|
|
9/. Bé học phát âm. - H. : Dân trí, 2010. - 20tr.; 19cm. - (Bách khoa tri thức đầu đời dành cho trẻ em. Thế giới trong mắt bé)Tóm tắt: Thông qua những hình ảnh ngộ nghĩnh và dễ thương, hướng dẫn các em cách đánh vần những vần khó, phát âm chuẩn tiếng Việt.▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | GIÁO DỤC | NHẬN THỨC | TRẺ EM | PHÁT ÂM | TIẾNG VIỆT | SÁCH TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / B200H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.020225; DVV.020226 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVV.002617; TNVV.002618; TNVV.002619
-----
»
MARC
|
|
|
|
|