ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Những địa danh là tiếng Khmer hoặc có nguồn gốc từ tiếng Khme ở Kiên Giang / Đào Chuông. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 303tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Khái quát về vùng đất Kiên Giang; nguồn gốc hình thành địa danh và những nguyên nhân gọi trại trong địa danh. Giới thiệu những địa danh có nguồn gốc từ tiếng Khmer và những địa danh có nguồn gốc từ tiếng Việt▪ Từ khóa: ĐỊA DANH | TIẾNG KHƠME | KIÊN GIANG▪ Ký hiệu phân loại: 915.9795 / NH556Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.027112 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.030027
-----
»
MARC
|
|
2/. Từ điển Việt - Khmer / Phạm Tiết Khánh chủ biên. - H. : Chính trị Quốc gia, 2019. - 836tr.; 30cmĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Trà VinhTóm tắt: Gồm những từ giải nghĩa từ tiếng Việt sang tiếng Khmer được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TIẾNG KHƠME | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 495.922395932 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.027853
-----
»
MARC
|
|
3/. Từ điển Khmer - Việt. - H. : Chính trị Quốc gia, 2019. - 783tr.; 30cmBộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Trà VinhTóm tắt: Gồm những từ giải nghĩa từ tiếng Khmer sang tiếng Việt được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TIẾNG KHƠME | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 495.922395922 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.027854
-----
»
MARC
|
|
4/. Từ điển Việt - Khơ me / Hoàng Học. - H. : Khoa học xã hội, 1977. - 805-1796tr; 21cmTóm tắt: Từ điển tiếng Việt - Khơ me▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TỪ ĐIỂN | TIẾNG VIỆT | TIẾNG KHƠME▪ Ký hiệu phân loại: 4(V)(03)=KH / T550Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003537
-----
»
MARC
|
|
5/. Từ điển Khơme - Việt / Hoàng Học. - H. : Khoa học xã hội, 1979. - 21cmT.1. - 994tr.Tóm tắt: Giới thiệu những từ thường dùng trong sinh hoạt và trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, quân sự, văn hoá, khoa học... Một số từ gốc Pali và Săngsơcơrất đang được dùng phổ biến trên báo chí và trong thơ ca bằng tiếng Khơme và tiếng Việt.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TỪ ĐIỂN | TIẾNG KHƠME | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.932395922 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003284
-----
»
MARC
|
|
6/. Từ điển Việt - Khơme / Hoàng Học. - H. : Khoa học xã hội, 1979. - 21cmT.2 : Từ H đến Y. - 1796tr.Tóm tắt: Giới thiệu những thuật ngữ đối chiếu tiếng Việt - và tiếng Khơme từ vần H đến Y.▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN | TỪ ĐIỂN ĐỐI CHIẾU | NGÔN NGỮ | TIẾNG VIỆT | TIẾNG KHƠME▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003334
-----
»
MARC
|
|
|
|
|