ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Niên biểu Việt Nam : 4000 năm đối chiếu năm âm lịch với năm dương lịch. Niên biểu Việt Nam đối chiếu với niên biểu Trung Quốc. Bảng tiền đồng Việt Nam qua các triều đại lịch sử / Lê Thước, Nguyễn Thịnh, Trần Huy Bá, Tô Đường b.s. - In lần thứ 4. - H. : Văn hoá dân tộc, 1999. - 208tr.; 20cmĐTTS ghi: Vụ Bảo tồn bảo tàngTóm tắt: 4000 năm đối chiếu Âm lịch với năm Dương lịch. Niên biểu Việt Nam đối chiếu với niên biểu Trung Quốc. Bảng tiền đồng Việt Nam qua các triều đại lịch sử.▪ Từ khóa: NIÊN BIỂU | VIỆT NAM | ĐỐI CHIẾU | TRUNG QUỐC | ÂM LỊCH | DƯƠNG LỊCH | SÁCH TRA CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 959.7 / N305B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.001037 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.000699
-----
»
MARC
|
|
2/. Niên biểu Việt Nam : Đối chiếu với năm dương lịch và niên biểu Trung Quốc. Bảng tiền đồng Việt Nam qua các triều đại. - In lần thứ 3, có chỉnh lý, bổ sung. - H. : Khoa học xã hội, 1984. - 151tr.; 19cmĐTTS ghi: Vụ bảo tồn bảo tàngTóm tắt: Bảng đối chiếu ngày tháng âm lịch với ngày và tháng dương lịch năm 1788 đến 2000. Bảng tìm ngày trong tuần lễ khi đã biết ngày trong tháng dương lịch. Bảng vạn niên đối chiếu năm dương lịch và năm âm lịch. Bảng tiền đồng Việt nam qua các triều đại▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | VIỆT NAM | NIÊN BIỂU | TRUNG QUỐC | ĐỐI CHIẾU▪ Ký hiệu phân loại: 959.7 / N305B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.008264 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.005677; MVV.005678
-----
»
MARC
|
|
3/. Từ điển Việt - Khơme / Hoàng Học. - H. : Khoa học xã hội, 1979. - 21cmT.2 : Từ H đến Y. - 1796tr.Tóm tắt: Giới thiệu những thuật ngữ đối chiếu tiếng Việt - và tiếng Khơme từ vần H đến Y.▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN | TỪ ĐIỂN ĐỐI CHIẾU | NGÔN NGỮ | TIẾNG VIỆT | TIẾNG KHƠME▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003334
-----
»
MARC
|
|
|
|
|