ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Bách khoa sức khỏe / Lê Ninh chủ biên; Tô Phương Cường dịch. - H. : Hồng đức, 2018. - 332tr.; 21cm. - (Tiến sĩ y học giải đáp - Một vạn câu hỏi vì sao)Tóm tắt: Cung cấp kiến thức chăm sóc sức khỏe và các loại bệnh thường gặp ở cơ thể người nội khoa, ngoại khoa, khoa da liễu, nam khoa, khoa ngũ quan, phụ khoa và nhi khoa nhằm phổ cập kiến thức về y dược, an toàn vệ sinh, chăm sóc sức khỏe để bạn đọc có phương pháp tự chăm sóc sức khỏe và phòng bệnh.
▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH | CHUẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616 / B102KH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.025206 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.026557; MVL.026558 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.042111; LC.042112
-----
»
MARC
|
|
2/. Becker - Shaffer' s diagnosis and therapy of the glaucomas / Robert L. Stamper, Marc F. Lieberman, Michael V. Drake. - 8th ed.. - Missouri : Mosby/Elsevier, 2009. - Xi, 568 p.; 28cmTóm tắt: Giới thiệu bệnh tăng nhãn áp. sinh lý học, di truyền học, thử nghiệm lâm sàng và phương pháp chuẩn đoán và kỹ thuật phẫu thuật mới cho việc chẩn đoán thông tin và lựa chọn phương pháp điều trị hiệu quả nhất bệnh thiên đầu thống.▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH MẮT | CHUẨN ĐOÁN | TĂNG NHÃN ÁP | ĐIỀU TRỊ | BỆNH THIÊN ĐẦU THỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.741 / B201K▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.001744
-----
»
MARC
|
|
3/. Các bệnh về đường hô hấp: Hen xuyễn - viêm phế quản và khi phế thủng : Tinh hoa trong trị nghiệm lâm sàng hán phương Nhật Bản / Thỉ Số Đạo Minh; Biên dịch sang Trung văn: Hồ Thiệu Đường; Biên dịch sang Việt văn: Lộc Hà Ngô Xuân Thiều; Nguyễn Khắc Minh hiệu đính. - H. : Văn hóa thông tin, 2002. - 32tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu phương pháp chẩn đoán, điều trị các bệnh về đường hô hấp như hen suyễn, viêm phế quản, khí phế thủng theo phương pháp trị liệu đông y Hán Nhật, được trình bày dưới dạng hỏi đáp.▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH HỆ HÔ HẤP | HEN SUYỄN | VIÊM PHẾ QUẢN | CHUẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ | BÀI THUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 616.23068 / C101B▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.002270; LC.002271
-----
»
MARC
|
|
4/. Chẩn đoán X Quang lâm sàng bộ máy tiêu hóa / Biên soạn: BS. Hoàng Sử, BS. Hoàng Kỳ, BS. Vũ Long. - Tái bản có sửa chữa và bổ sung. - H. : Y học, 1982. - 389tr; 24cmĐTTS ghi: Bộ môn điện quang. Trường Đại học Y khoa Hà NộiTóm tắt: Giới thiệu phương pháp chuẩn đoán X.Quang của hệ thống tiêu hóa: thực quản, dạ dày, tá tràng, đại tràng...▪ Từ khóa: Y HỌC | CHUẨN ĐOÁN LÂM SÀNG | BỘ MÁY TIÊU HÓA | X QUANG▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / CH121Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003827 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003805
-----
»
MARC
|
|
5/. Imaging of arthritis and metabolic bone disease / Joshua M. Farber, Nayer Nikpoor, Hiroshi Yoshioka... ; Ed.: Barbara N. Weissman. - Philadelphia : Saunders/Elsevier, 2009. - Xix, 749 p.; 28 cmTóm tắt: Trình bày các phương pháp giám sát và chuẩn đoán hình ảnh mới nhất để phát hiện bệnh viêm khớp và xương chuyển hóa như: MRI, CT, siêu âm, y học hạt nhân, DXA - cùng các thủ tục can thiệp.▪ Từ khóa: Y HỌC | CHUẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH | VIÊM KHỚP▪ Ký hiệu phân loại: 616.7220754 / I300M▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.001771; NVL.001772
-----
»
MARC
|
|
6/. Kinh nghiệm chữa trị dân gian / Lê Ninh chủ biên; Tô Phương Cường dịch. - H. : Hồng đức, 2018. - 314tr.; 21cm. - ("Tiến sĩ y học giải đáp - Một vạn câu hỏi vì sao")Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chuyên môn: kinh nghiệm danh y, phương thuốc kỳ diệu, dược phẩm, chế độ ăn chữa bệnh, ...và giải đáp các câu hỏi về: Y học, dưỡng sinh, chăm sóc sức khỏe, phòng bệnh giúp bạn đọc có những kiến thức về y tế, dược học để tự chăm sóc sức khỏe và phòng chống bệnh.▪ Từ khóa: ĐÔNG Y | CHUẨN ĐOÁN | BÀI THUỐC | DANH Y | KINH NGHIỆM | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 615.88 / K312NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.024979 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.026714; MVL.026715 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.041652; LC.041653
-----
»
MARC
|
|
7/. Mosby's Canadian manual of diagnostic and laboratory tests / Kathleen Deska Pagana, Timothy J. Pagana ; Ed.: Sandra A. Pike-MacDonald. - 2nd Canadian ed.. - Toronto : Elsevier, 2019. - Xii, 1239 p. : Ill; 24 cmTóm tắt: Giới thiệu hơn 700 thử nghiệm được thực hiện phổ biến nhất, với các giá trị phòng thí nghiệm của Canada, các đơn vị SI, cân nhắc văn hóa Canada và nội dung độc đáo của Canada; Cung cấp các hướng dẫn mở rộng và cập nhật đầy đủ phản ánh các quy trình, thiết bị và kỹ thuật mới nhất. cùng với các xét nghiệm chẩn đoán và xét nghiệm mới nhất có liên quan đến lâm sàng▪ Từ khóa: CHUẨN ĐOÁN | PHÒNG THÍ NGHIỆM | PAGANA, TIMOTHY J.▪ Ký hiệu phân loại: 616.0756 / M434B▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002577
-----
»
MARC
|
|
8/. Mosby's Canadian manual of diagnostic and laboratory tests / Kathleen Deska Pagana, Timothy J. Pagana ; Ed.: Sandra A. Pike-MacDonald. - 1st Canadian ed.. - Toronto : Elsevier, 2013. - Xv, 1350 p. : Ill; 23 cmTóm tắt: Gồm các phần: Bảo hiểm của bộ sưu tập mẫu, phát hiện bình thường và bất thường, chỉ định, chống chỉ định. các biến chứng tiềm ẩn, các yếu tố can thiệp, Hướng dẫn cách truy cập những thông tin quan trọng về hàng trăm xét nghiệm chẩn đoán và xét nghiệm thường được thực hiện như: Bảo hiểm của bộ sưu tập mẫu, phát hiện bình thường và bất thường, chỉ định, chống chỉ định. các biến chứng tiềm ẩn, các yếu tố can thiệp, cũng như chăm sóc bệnh nhân trước, trong và sau khi thử nghiệm.▪ Từ khóa: CHUẨN ĐOÁN | XÉT NGHIỆM | SÁCH HƯỚNG DẪN | PAGANA, TIMOTHY J.▪ Ký hiệu phân loại: 616.075 / M434B▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002578
-----
»
MARC
|
|
9/. Nursing diagnosis handbook : An evidence-based guide to planning care / Betty J. Ackley, Gail B. Ladwig, Mary Beth Flynn Makic. - 10th ed.. - Missouri : Elsevier, 2014. - Xxii, 887 p. : Ill; 26cmTóm tắt: Hướng dẫn cách xây dựng các kế hoạch chăm sóc tùy chỉnh theo ba bước: đánh giá, chẩn đoán, lên kế hoạch; Thực hiện chẩn đoán điều dưỡng và lập kế hoạch chăm sóc các quy trình phức tạp liên quan đến lý luận chẩn đoán và kỹ năng tư duy phê phán; giúp y tá thực hành hoặc sinh viên điều dưỡng đưa ra chẩn đoán điều dưỡng và viết một kế hoạch chăm sóc một cách dễ dàng và tự tin.▪ Từ khóa: CHUẨN ĐOÁN | CHĂM SÓC SỨC KHỎE | ĐIỀU DƯỠNG | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 616.075 / N521S▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002585
-----
»
MARC
|
|
10/. Pediatric physical examination : An illustrated handbook / Karen G. Duderstadt. - 2nd ed. - Missouri : Elsevier, 2014. - X, 366 p : Ill; 23cmTóm tắt: Với nội dung có 3 phần: đánh giá chung nhi khoa; đánh giá cụ thể hệ thống; biểu đồ thăm khám sức khỏe nhi chứa các mẹo về con công dựa trên chứng cứ mới, tóm tắt kiểm tra ở cuối mỗi chương và phần Xem xét gia đình mới, Văn hóa, Chủng tộc, và phần Xem xét Dân tộc. Ngoài ra, có hơn 50 hình ảnh và bản vẽ mới về các kết quả đánh giá quan trọng nhằm giới thiệu chung các vấn đề về sức khỏe nhi khoa, các kỹ thuật kiểm tra từ sơ sinh đến thanh thiếu niên và ngọc trai lâm sàng nhi khoa; giúp phát triển một loạt các kỹ năng cần thiết để đánh giá trẻ em ở mọi lứa tuổi▪ Từ khóa: NHI KHOA | CHUẨN ĐOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 618.920075 / P200D▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002591
-----
»
MARC
|
|
|
|
|