ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Văn hóa vùng biển Bãi Ngang (tỉnh Bình Định) / Hà Giao, Võ Ngọc An. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 342tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Trình bày khái quát về sự hình thành vùng văn hóa Bãi Ngang, tỉnh Bình Định và đặc điểm dân cư vùng này. Giới thiệu văn học dân gian, các loại hình văn hóa dân gian, di tích lịch sử - văn hóa và danh thắng, lễ hội và phong tục, nghề biển truyền thống của người dân nơi đây.▪ Từ khóa: BÃI NGANG | VĂN HÓA DÂN GIAN | BÌNH ĐỊNH▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959754 / V115H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019659
-----
»
MARC
|
|
2/. Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng an toàn sinh học / KS. Lê Văn Thường, KS. Nguyễn Thanh Bình, Lê Đức Lưu. - H. : Nxb. Hà Nội, 2018. - 110tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu quy trình chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng an toàn sinh học như: công tác chuẩn bị cho chăn nuôi, phương pháp phòng trị bệnh quan trọng, lựa chọn và sử dụng hiệu quả thuốc sát trùng tiêu diệt virus cúm trên thủy cầm...▪ Từ khóa: VỊT | NGAN | NGỖNG | KĨ THUẬT CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.597 / CH115N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.022359 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.022378 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.040330; LC.040331
-----
»
MARC
|
|
3/. Chăn nuôi vịt ngan - An toàn sinh học đảm bảo tính bền vững / TS. Nguyễn Đức Trọng, PGS.TS. Hoàng Văn Tiệu, ThS. Hoàng Thị Lan. - H. : Nxb. Hà Nội, 2008. - 119tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày về: tình hình chung của chăn nuôi thuỷ cầm, các biện pháp cụ thể trong chăn nuôi vịt ngan bền vững và đảm bảo vệ sinh môi trường, một số bệnh thường gặp và vấn đề ấp trứng gia cầm cùng tiêu thụ sản phẩm▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | VỊT | NGAN▪ Ký hiệu phân loại: 636.59 / CH115N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.019652 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.021758; LC.021759; LC.021760; LC.021761
-----
»
MARC
|
|
4/. Chăn nuôi vịt - An toàn sinh học đảm bảo tính bền vững / TS. Nguyễn Đức Trọng, PGS.TS Hoàng Văn Tiệu, ThS. Hoàng Thị Lan. - H. : Nxb.Hà Nội, 2008. - 119tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi một số giống Vịt, Ngan năng xuất cao▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | VỊT | NGAN▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / CH115N▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.019483; MVV.019484
-----
»
MARC
|
|
5/. Hỏi đáp về thức ăn cho gà - vịt - lợn / Nhiều tác giả. - Thanh Hóa : Nxb.Thanh Hóa, 2002. - 187tr.; 19cmTóm tắt: Giải đáp những câu hỏi về thức ăn cho gà vịt, ngan ngỗng, lợn: thành phẩm dinh dưỡng, sử dụng, các chất cần bổ sung...▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | THỨC ĂN | VỊT | GÀ | LỢN | NGAN | NGỖNG▪ Ký hiệu phân loại: 636 / H428Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.007710 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.007929; MVV.007930
-----
»
MARC
|
|
6/. Hướng dẫn nuôi ngan - ngỗng trong gia đình / Biên soạn: KS. Chu Thị Thơm; Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. - H. : Lao động, 2005. - 102tr; 19cm. - (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản trong việc chăm sóc, nuôi ngan ngỗng trong gia đình và phòng một số bệnh thường gặp▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | GIA CẦM | NGỖNG | NGAN▪ Ký hiệu phân loại: 636.598 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.015988 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.014846 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.007252; LC.007253; LC.007254
-----
»
MARC
|
|
7/. Hướng dẫn nuôi ngan - ngỗng trong gia đình / Biên soạn: KS. Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. - H. : Lao động, 2005. - 102tr.; 19cm. - (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)Tóm tắt: Trình bày hiệu quả kinh tế, đặc điểm sinh trưởng, thức ăn, giống, kỹ thuật nuôi, phòng và chữa bệnh cho ngan, ngỗng.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | NGAN | NGỖNG | PHÒNG TRỊ | PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 636.598 / H561D▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.009337; LC.009338; LC.009339; LC.009340; LC.009341; LC.009342
-----
»
MARC
|
|
8/. Hướng dẫn nuôi ngan Pháp / TS. Mạc Thị Quý, TS. Phùng Đức Tiến, ThS. Dương Thị Anh Đào. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 27tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu đặc điểm và tính năng sản xuất của các dòng ngan. Hướng dẫn kĩ thuật nuôi ngan Pháp sinh sản và nuôi ngan thịt.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | GIA CẦM | NGAN▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / H561D▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.005469
-----
»
MARC
|
|
9/. Kỹ thuật chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng / GS.TSKH. Lê Hồng Mận. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 164tr; 19cm. - (Chăn nuôi gia súc, gia cầm ở trung du và miền núi)Tóm tắt: Giới thiệu dinh dưỡng, thức ăn, đặc điểm sinh lý tiêu hóa của gia cầm; Phương pháp chăn nuôi và ấp trứng vịt, ngan, ngỗng. Cách phòng trị một số bệnh ở gia cầm.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | GIA CẦM | VỊT | NGAN | NGỖNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.59 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.015886; DVV.015887; DVV.015888 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.014746; MVV.014747 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.005695; LC.005696; LC.005697; LC.005698
-----
»
MARC
|
|
10/. Kỹ thuật nông nghiệp: Hướng dẫn chọn giống và chăm sóc gà, vịt, ngan, ngỗng dành cho người mới bắt đầu / Trí thức Việt sưu tầm, biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2021. - 159tr. : Ảnh, bảng; 19cmTên sách ngoài bìa: Hướng dẫn chọn giống và chăm sóc gà, vịt, ngan, ngỗng dành cho người mới bắt đầuTóm tắt: Sơ lược về một số giống gia cầm và trình bày kỹ thuật chăn nuôi cũng như phòng trị bệnh cho gà, vịt, ngan, ngỗng ở Việt Nam.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | NGAN | NGỖNG | VỊT | GÀ▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.022896 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.023199; MVV.023200; MVV.023201 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.061409; LC.061410; LC.061411; LC.061412; LC.061413; LC.061414
-----
»
MARC
|
|
|
|
|