ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Báo cáo về tình hình phát triển thế giới 2000/2001 - tấn công đói nghèo : Sách tham khảo / Ngân hàng thế giới; Người dịch: Vũ Cương, Hoàng Thanh Dương; Vũ Cương hiệu đính. - H. : Chính trị Quốc gia, 2000. - 405tr; 27cmTóm tắt: Giới thiệu báo cáo của ngân hàng thế giới về tình hình phát triển thế giới về đói nghèo, phân tích các nguyên nhân dẫn đến đói nghèo trên cơ sở đó đưa ra những kiến nghị để thế giới không còn đói nghèo trên mọi phương diện▪ Từ khóa: BÁO CÁO | NGÂN HÀNG THẾ GIỚI | PHÁT TRIỂN | XOÁ ĐÓI GIẢM NGHÈO | SỐ LIỆU | KINH TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 338.9 / B108C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.001275 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.000927
-----
»
MARC
|
|
2/. Công nghệ thông tin và truyền thông trong việc giảm đói nghèo / Vũ Kim Thanh biên dịch. - H. : Nxb. Bưu điện, 2005. - 126tr; 19cm. - (Tủ sách phổ biến kiến thức về Công nghệ Thông tin và truyền thông - ICT)Tóm tắt: Trình bày các khái niệm căn bản về đói nghèo và những tác động tích cực của Công nghệ thông tin và truyền thông trong việc xóa đói giảm nghèo▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | KINH TẾ | XOÁ ĐÓI GIẢM NGHÈO▪ Ký hiệu phân loại: 384 / C455NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.017290 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.016860
-----
»
MARC
|
|
3/. Hỏi đáp về xóa đói giảm nghèo ở vùng dân tộc thiểu số / Biên soạn: Nguyễn Văn Lu, Minh Đoàn. - Tái bản. - H. : Văn hóa dân tộc, 2003. - 35tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 24 câu hỏi đáp về chính sách, chế độ, tổ chức và thực hiện xóa đói giảm nghèo ở vùng dân tộc thiểu số. Đào tạo cán bộ và nguồn nhân lực cho xóa đói giảm nghèo ở Việt Nam.▪ Từ khóa: DÂN TỘC THIỂU SỐ | CHÍNH SÁCH | XOÁ ĐÓI GIẢM NGHÈO | VIỆT NAM | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 339.4609597 / H428Đ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.001216; LC.001217; LC.001218; LC.001219; LC.001220; LC.001221
-----
»
MARC
|
|
4/. Hướng dẫn thực hiện cơ chế, chính sách tài chính phục vụ xoá đói, giảm nghèo. - H. : Tài chính, 2014. - 272tr. : Bảng; 24cmĐTTS ghi: Bộ Tài chínhTóm tắt: Nêu chủ trương, định hướng về xoá đói giảm nghèo và cơ chế, chính sách tài chính cụ thể phục vụ công tác xoá đói giảm nghèo trong các lĩnh vực y tế, chăm sóc sức khoẻ, giáo dục - đào tạo, sản xuất, nhà ở, đất ở, học nghề, giải quyết việc làm, ưu đãi hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số▪ Từ khóa: XOÁ ĐÓI GIẢM NGHÈO | CƠ CHẾ | CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH | QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 352.409597 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016136 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.017873; MVL.017874; MVL.017875 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.030573; LC.030574
-----
»
MARC
|
|
5/. Hướng dẫn kế hoạch làm ăn cho hộ nông dân để xóa đói giảm nghèo / Lê Trọng. - Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa. - H. : Văn hóa dân tộc, 2003. - 199tr.; 19cmTóm tắt: Tìm hiểu thực trạng và nguyên nhân đói nghèo ở Việt Nam. Giới thiệu chương trình mục tiêu quốc gia xóa đói giảm nghèo. Bàn về việc lập kế hoạch làm ăn của hộ nông dân đói nghèo. Hạch toán giá thành đơn giản và phân tích kế hoạch làm ăn của hộ nông dân nghèo.▪ Từ khóa: KINH TẾ NÔNG NGHIỆP | XOÁ ĐÓI GIẢM NGHÈO▪ Ký hiệu phân loại: 338.1 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.014656 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.011048; MVV.011049 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.000981; LC.000982
-----
»
MARC
|
|
6/. Mãi mãi là gương sáng / Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - H. : Lao động - xã hội, 2012. - 255tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những tấm gương cá nhân thương binh tiêu biểu điển hình trong công tác xoá đói giảm nghèo trên toàn quốc.▪ Từ khóa: THƯƠNG BINH | TẤM GƯƠNG | ĐIỂN HÌNH | XOÁ ĐÓI GIẢM NGHÈO▪ Ký hiệu phân loại: 332.09597 / M103M▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.013969
-----
»
MARC
|
|
7/. Một số chính sách quốc gia về việc làm và xoá đói giảm nghèo / LG. Đức Quyết sưu tầm, tuyển chọn. - H. : Lao động, 2002. - 301tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các quy định chung về quản lý các chương trình quốc gia. Một số chính sách quốc gia về việc làm. Một số chính sách về xoá đói giảm nghèo.▪ Từ khóa: CHÍNH SÁCH XÃ HỘI | PHÁP LUẬT | VIỆT NAM | VĂN BẢN PHÁP LUẬT | VIỆC LÀM | XOÁ ĐÓI GIẢM NGHÈO▪ Ký hiệu phân loại: 344.59703 / M458S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.001587; DVL.001588 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.001277; MVL.001278
-----
»
MARC
|
|
|
|
|