ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Biện pháp xây dựng đồi, ruộng và canh tác trên đất dốc / Vũ Ngọc Tuyên, Nguyễn Văn Tặng. - H. : Nông nghiệp, 1978. - 191tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu một số kinh nghiệm về thiết kế, thi công và biện pháp thâm canh lâu dài trên đất đồi dốc cho miền núi.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | KINH TẾ NÔNG NGHIỆP | MIỀN NÚI | ĐẤT TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 631.4 / B305PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013933 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.013056
-----
»
MARC
|
|
2/. Canh tác học / Lý Nhạc, Dương Hữu Tuyển, Phùng Đăng Chính. - H. : Nông nghiệp, 1987. - 111tr.; 27cmTóm tắt: Nghiên cứu cơ cấu cây trồng hợp ý và các biện pháp thâm canh để phát huy hiệu lực của đất; Phương pháp làm đất, phòng trừ cỏ dại và luân canh cây trồng▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | CANH TÁC | THỔ NHƯỠNG | ĐẤT TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 631.58 / C107T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002594; DVL.002595; DVL.002596
-----
»
MARC
|
|
3/. Chống mặn cho đất tưới / X. F. Averianop ; Trần Thế Vinh, Hoàng Quang Lập dịch. - H. : Nông nghiệp, 1983. - 365tr.; 21cmTóm tắt: Các quá trình tương hỗ của nước, muối, đất trồng trọt, thực vật và môi trường. Các hệ thống tưới tiêu. Các phương pháp chống mặn để cải tạo đất đai và phát triển cây trồng▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | ĐẤT TRỒNG TRỌT | TƯỚI TIÊU | CHỐNG MẶN | CẢI TẠO▪ Ký hiệu phân loại: 631.6 / CH455M▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.005364; DVV.005365 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.013095
-----
»
MARC
|
|
4/. Đời sống đất trồng / Phạm Gia Tu. - H. : Nông nghiệp, 1974. - 55tr.; 19cm. - (Sách phổ cập khoa học nông nghiệp)Tóm tắt: Giới thiệu các nhân tố hình thành thổ nhưỡng, tuổi của đất, địa hình và vi địa hình, nước và nước ngầm khí hậu giúp cho việc lựa chọn các vùng đất để đạt năng xuất cao trong nông nghiệp.▪ Từ khóa: ĐẤT NÔNG NGHIỆP | THỔ NHƯỠNG HỌC | ĐẤT TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 631.4 / Đ462S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.009891; DVV.009892
-----
»
MARC
|
|
5/. Nghiên cứu đất, phân / Nguyễn Tri Chiêm, Đoàn Triệu Nhạn, Trần Công Tấu.... - H. : Khoa học và kỹ thuật, ĐTTS ghi: Ủy ban Khoa học và kỹ thuật Nhà nước. Ban Khoa học Nông Lâm nghiệp. - 19cmT.4. - 439tr.Tóm tắt: Tập hợp 21 công trình nghiên cứu của Việt Nam và nước ngoài về đất trồng và phân bón. Đặc tính của các loại đất miền núi, đá vôi. Một số loại phân bón hữu cơ và vô cơ trong trồng trọt...▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | ĐẤT TRỒNG | PHÂN BÓN▪ Ký hiệu phân loại: 631.4 / NGH303C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.002145; DVV.002146
-----
»
MARC
|
|
6/. Nghiên cứu đất, phân. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1979. - 21cmĐTTS ghi: Ủy ban Khoa học và kỹ thuật Nhà nướcT.6. - 218tr.Tóm tắt: Một số công trình nghiên cứu về đất trồng trọt và phân bón dùng trong nông nghiệp ở Việt Nam: tính chất vật lý-nước của đất phù sa trồng lúa, đặc tính hữu cơ, mùn trong một số nhóm đất quan trọng ở Việt Nam. Nghiên cứu hấp thu lân của đất miền Bắc bằng đồng vị phóng xạ▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CÔNG TRÌNH KHOA HỌC | NGHIÊN CỨU | ĐẤT TRỒNG TRỌT | PHÂN BÓN▪ Ký hiệu phân loại: 631.4 / NGH305C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000329; DVL.000330
-----
»
MARC
|
|
7/. Vấn đề ruộng đất ở Việt Nam / PGS.TS. Lâm Quang Huyên. - H. : Khoa học xã hội, 2007. - 448tr; 21cmĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Khoa học Xã hội vùng Nam bộTóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề chung về ruộng đất ở Việt Nam và trên thế giới. Cách mạng ruộng đất ở Việt Nam. Sử dụng thật tốt ruộng đất phục vụ công nghiệp hoá - hiện đại hoá đất nước.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | ĐẤT TRỒNG | RUỘNG ĐẤT | KINH TẾ | LUẬT ĐẤT ĐAI▪ Ký hiệu phân loại: 333.73 / V121Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.006834 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.007122; MVL.007123 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.015049; LC.015050; LC.015051
-----
»
MARC
|
|
|
|
|