ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Bài tập lý thuyết dao động / V.A. Xvetliski, I.V.Xtaxenco; Lê Xuân Cận dịch. - H. : Nxb.Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1983. - 19cmT.1. - 311tr.Tóm tắt: Giới thiệu hơn 100 bài tập về những phần cơ bản của giáo trình lý thuyết dao động. Dao động của hệ một bậc tự do: Cơ sở lí thuyết và một số bài tập về dao động như dao động tự do, có cản, cưỡng bức, trạng thái tới hạn và ổn định, tham số, ngẫu nhiên, phi tuyến. Đáp số và lời giải các bài tập trên▪ Từ khóa: VẬT LÍ | LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG | BÀI TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 531.076 / B103T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.005759
-----
»
MARC
|
|
2/. Bài tập lý thuyết dao động / V.A. Xvetliski, I.V. Xtaxenco; Lê Xuân Cận dịch. - H. : Nxb. Đại học và trung học chuyện nghiệp, 1984. - 19cmT.2. - 351tr.Tóm tắt: Giới thiệu các bài tập về lý thuyết dao động, cách giải và một số bài giải.▪ Từ khóa: VẬT LÍ | BÀI TẬP | CƠ HỌC | LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG▪ Ký hiệu phân loại: 531.076 / B103T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.010013; DVV.010014; DVV.010015
-----
»
MARC
|
|
3/. Lý thuyết dao động / I.M. Ba-ba-cốp; Lê Xuân Cận dịch. - H. : Nxb. Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1976. - 19cmT.1 : Các hệ tuyến tính hữu hạn bậc tự do. - 335tr.Tóm tắt: Trình bày lý thuyết dao động của: Hệ đơn giản hữu hạn bậc tự do, hệ với tham số phân bố (hệ vô số bậc tự do). Sơ lược về ẩn định chuyển động và lý thuyết dao động phi tuyến▪ Từ khóa: VẬT LÍ | LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG | DAO ĐỘNG PHI TUYẾN▪ Ký hiệu phân loại: 530.416 / L600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.012530; DVV.012531
-----
»
MARC
|
|
4/. Lý thuyết dao động / I.M.Ba-Ba-Cốp; Người dịch: Phạm Huyễn, Nguyễn Ngọc Quyên; Lê Xuân Cận hiệu đính. - H. : Nxb.Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1977. - 19cmT.2. - 465tr.Tóm tắt: Về các hệ thống tuyến tính vô số bậc tự do: dao động dọc và xoáy của thanh thẳng, dao động ngang, ổn định chuyển động và dao động phi tuyến: ổn định theo xấp xỉ bậc nhất, các phi tuyến đơn giản nhất, một số phương pháp chung của cơ học phi tuyến▪ Từ khóa: VẬT LÍ | LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG | HỆ THỐNG TUYẾN TÍNH | DAO ĐỘNG PHI TUYẾN▪ Ký hiệu phân loại: 530.416 / L600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.017992 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.018176
-----
»
MARC
|
|
5/. Lý thuyết dao động / I.M.Babacốp; Người dịch: Phạm Huyễn, Nguyễn Ngọc Quyên. - H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1977. - 19cmT.2. - 462tr.Tóm tắt: Về các hệ thống tuyến tính vô số bậc tự do: dao động dọc và xoáy của thanh thẳng, dao động ngang, ổn định chuyển động và dao động phi tuyến: ổn định theo xấp xỉ bậc nhất, các phi tuyến đơn giản nhất, một số phương pháp chung của cơ học phi tuyến▪ Từ khóa: VẬT LÍ | LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG | HỆ THỐNG TUYẾN TÍNH | DAO ĐỘNG PHI TUYẾN▪ Ký hiệu phân loại: 530.416 / L600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.018127
-----
»
MARC
|
|
6/. Lý thuyết dao động / I.M.Ba-ba-côp; Dịch: Phạm Huyễn, Nguyễn Ngọc Quyên; Lê Xuân Cận hiệu đính. - H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1977. - 19cmT.2. - 464tr.Tóm tắt: Về các hệ thống tuyến tính vô số bậc tự do: dao động dọc và xoáy của thanh thẳng, dao động ngang, ổn định chuyển động và dao động phi tuyến: ổn định theo xấp xỉ bậc nhất, các phi tuyến đơn giản nhất, một số phương pháp chung của cơ học phi tuyến▪ Từ khóa: VẬT LÍ | LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG | HỆ THỐNG TUYẾN TÍNH | GIAO ĐỘNG PHI TUYẾN▪ Ký hiệu phân loại: 530.416 / L600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.000350; MVV.000351
-----
»
MARC
|
|
7/. Phổ và phân tích phổ : Dùng cho sinh viên ngành kỹ thuật in vô tuyến điện / A.A.Khác Kêvit; Người dịch: Nguyễn Văn Ngọ, Phương Xuân Nhàn. - H. : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1977. - 260tr; 19cmTóm tắt: Lịch sử hình thành và phát triển của khái niệm phổ và ứng dụng của nó trong các lĩnh vực khoa học kỹ thuật▪ Từ khóa: KHOA HỌC TỰ NHIÊN | VẬT LÍ | DAO ĐỘNG | GIÁO TRÌNH | LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG▪ Ký hiệu phân loại: 530.7(075.3) / PH450V▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.017979; MVV.017980
-----
»
MARC
|
|
|
|
|