|
1/. Aivanhô : Tiểu thuyết / Oantơ Scôt; Trần Kiêm dịch. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 1986. - 19cmT.2. - 493tr.Tóm tắt: Tiểu thuyết Anh.▪ Từ khóa: VĂN HỌC ANH | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 823.8 / A103V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.020539
-----
»
MARC
|
|
2/. Cái bướu lạc đà / R.Kíp-linh; Ngọc Phanh dịch; Bìa và minh hoạ của Phương Thảo. - H. : Kim đồng, 1985. - 26tr; 21cmTóm tắt: Truyện dành cho thiếu nhi▪ Từ khóa: VĂN HỌC ANH | VĂN HỌC DÂN GIAN | TRUYỆN THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: KN(523)=V / C103B▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002812
-----
»
MARC
|
|
3/. Con vật kỳ lạ / Tranh của: Im-pê-ri-a; Lời của: Nguyễn Anh Nguyên, Nguyễn Hoàng Quỳnh Phương. - H. : Văn hoá, 1992. - 19cmT.2. - 32trTóm tắt: Truyện tranh dành cho thiếu nhi.▪ Từ khóa: VĂN HỌC ANH | TRUYỆN TRANH | TRUYỆN THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 823 / C430V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVV.000282
-----
»
MARC
|
|
4/. Chuyến phiêu lưu mới / Enid Blyton; May dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2010. - 242tr.; 20cm. - (Bộ năm lừng danh ; T.2)Tóm tắt: Truyện thiếu nhi Anh.▪ Từ khóa: VĂN HỌC ANH | TRUYỆN THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 823 / CH527PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.010976 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.011875; MVL.011876 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.002007; TNVL.002008
-----
»
MARC
|
|
5/. Đường về nhà : Tiểu thuyết / Rose Tremain; Khang Vinh dịch. - H. : Văn học, 2010. - 549tr; 23cmTóm tắt: Tiểu thuyết Anh.▪ Từ khóa: VĂN HỌC ANH | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: N(523)3=V / Đ561V▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.012197
-----
»
MARC
|
|
6/. Fréderic Joliot - Curie / Marianne Chaskolskaia; Nguyễn Văn Sự dịch. - H. : Phụ nữ, 2004. - 307tr; 19cmTóm tắt: Truyện kể về nhà khoa học Fréderic Joliot - Curie▪ Từ khóa: VĂN HỌC ANH | TRUYỆN KỂ | NHÀ KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 001(N522) / FR200D▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.016925
-----
»
MARC
|
|
7/. Gôn-bơ-rơ / Xtê-phan Hai-mơ; Thuận Hà dịch. - H. : Lao động, 1974. - 448tr; 19cmT.<1=01>Tóm tắt: Truyện lịch sử▪ Từ khóa: VĂN HỌC ANH | TRUYỆN LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: N(523)3=V / G454B▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.017679
-----
»
MARC
|
|
8/. Gió qua rặng liễu / Kenneth Grahame; Nguyên Tân dịch. - Tái bản lần 1. - H. : Nxb.Hội nhà văn, 2009. - 331tr; 21cmTóm tắt: Truyện dành cho thiếu nhi▪ Từ khóa: VĂN HỌC ANH | TRUYỆN THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: ĐN(523)13=V / GI400Q▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.011209; MVL.011210
-----
»
MARC
|
|
9/. Hài kịch Sechxpia / Dịch: Song Xuân, Tuấn Đô; Giới thiệu và tiểu dẫn của Nguyễn Đức Nam. - H. : Văn học, 1979. - 182tr; 20cmT.<1=01>Tóm tắt: Hài kịch của Sechxpia▪ Từ khóa: VĂN HỌC ANH | HÀI KỊCH | SECHXPIA▪ Ký hiệu phân loại: N(523)2=V / H103K▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.000351
-----
»
MARC
|
|
10/. Hài kịch Sêchxpia / Sêchxpia; Dương Tường dịch, Nguyễn Đức Nam viết tiểu dẫn. - H. : Văn học, 1981. - 203tr; 20cmT.<2=02>Tóm tắt: Tuyển tập hài kịch Anh.▪ Từ khóa: VĂN HỌC ANH | KỊCH▪ Ký hiệu phân loại: N(523)2=V / H103K▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.012712
-----
»
MARC
|