ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Viết kịch bản điện ảnh & truyền hình / Sâm Thương. - In lần thứ hai. - H. : Thanh niên, 2012. - 437tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày những hiểu biết và kinh nghiệm thực hành những nguyên tắc cơ bản trong việc viết một kịch bản phim điện ảnh và truyền hình▪ Từ khóa: KĨ NĂNG VIẾT | KỊCH BẢN | PHIM | ĐIỆN ẢNH | TRUYỀN HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 808.2 / V308K▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.026384 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.028396; MVL.028397 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.044736; LC.044737
-----
»
MARC
|
|
2/. Giải trí đến chết / Neil Postman ; Nhung Nguyễn dịch. - H. : Thanh niên; Công ty Văn hóa và Truyền thông 1980 Books, 2022. - 334tr.; 19cmTên sách tiếng Anh: Amusing ourselves to death: Public discourse in the age of show businessTóm tắt: Đưa ra cái nhìn tiên tri về những gì sẽ xảy ra khi chính trị, báo chí, giáo dục, tôn giáo trở thành đối tượng của nhu cầu giải trí và mạng xã hội trở thành một thế lực có thể thao túng và khống chế tư tưởng con người; tác động ăn mòn của truyền hình và phương tiện truyền thông điện tử đối với văn hoá con người.▪ Từ khóa: TRUYỀN THÔNG ĐẠI CHÚNG | TRUYỀN HÌNH | TÂM LÍ HỌC XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 302.2345 / GI103TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.023087 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.023553; MVV.023554; MVV.023555; MVV.023556
-----
»
MARC
|
|
3/. Family album, U.S.A. : Chương trình phát sóng Truyền hình Việt Nam / Nguyễn Quốc Hùng b.s.. - H. : Văn hoá, 1997. - 28cmT.1. - 108tr.Tóm tắt: Giới thiệu nội dung những bài tập tiếng Anh trong chương trình "Family Album, U.S.A." được phát sóng trên truyền hình nhằm giúp các bạn luyện rèn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | KĨ NĂNG NGHE | KĨ NĂNG NÓI | TRUYỀN HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 428 / F100M▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.000455; NVL.000456
-----
»
MARC
|
|
4/. Family album, U.S.A. : Chương trình phát sóng Truyền hình Việt Nam / Nguyễn Quốc Hùng b.s.. - H. : Văn hoá, 1997. - 28cmT.2. - 109tr.Tóm tắt: Giới thiệu nội dung những bài tập tiếng Anh trong chương trình "Family Album, U.S.A." được phát sóng trên truyền hình nhằm giúp các bạn luyện rèn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết▪ Từ khóa: KĨ NĂNG NÓI | TIẾNG ANH | TRUYỀN HÌNH | KĨ NĂNG NGHE▪ Ký hiệu phân loại: 428 / F100M▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.000457; NVL.000458
-----
»
MARC
|
|
5/. Family Album, U.S.A. : Chương trình phát sóng truyền hình Việt Nam / Nguyễn Quốc Hùng, M.A biên soạn. - H. : Văn hoá, 1997. - 28cmBook 1 : Introduction & Episodes 1-4. - 108trTóm tắt: Giới thiệu nội dung những bài tập tiếng Anh trong chương trình "Family Album, U.S.A." được phát sóng trên truyền hình nhằm giúp các bạn luyện rèn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH | KĨ NĂNG NGHE | KĨ NĂNG NÓI | TRUYỀN HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 428 / F100M▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000694
-----
»
MARC
|
|
6/. Family Album, U.S.A. : Chương trình phát sóng truyền hình Việt Nam / Nguyễn Quốc Hùng, M.A biên soạn. - H. : Văn hoá, 1998. - 28cmBook 2 : Introduction & Episodes 5-8. - 109tr.Tóm tắt: Giới thiệu nội dung những bài tập tiếng Anh trong chương trình "Family Album, U.S.A." được phát sóng trên truyền hình nhằm giúp các bạn luyện rèn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG ANH | KĨ NĂNG NGHE | KĨ NĂNG NÓI | TRUYỀN HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 428 / F100M▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000695
-----
»
MARC
|
|
7/. Hỏi, đáp về kỹ thuật truyền thanh, truyền hình / Nguyễn An Ninh chủ biên. - H. : Nxb.Nghe nhìn, 1987. - 19cmT.5. - 175trTóm tắt: Giới thiệu nguyên lí cách vận hành của máy phát thanh, vô tuyến truyền hình và cách sửa chữa.▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | TRUYỀN THANH | TRUYỀN HÌNH | THIẾT BỊ | MÁY PHÁT THANH | VÔ TUYẾN TRUYỀN HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 621.38 / H428Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.005539; DVV.005540
-----
»
MARC
|
|
8/. Kỹ thuật viết kịch bản điện ảnh và truyền hình : Tình dục, lừa dối và video. Tất cả có ba bài học / R.Walter; Dịch: Đoàn Minh Tuấn, Đặng Minh Liên. - H. : Văn hóa, 1995. - 249tr.; 19cmTóm tắt: Những phương pháp, kỹ thuật sáng tác kịch bản cho điện ảnh và truyền hình và giới thiệu hai vở kịch: "Tình dục, lừa dối và video" và "Tất cả có ba bài học▪ Từ khóa: BIÊN KỊCH | KỸ NĂNG VIẾT | PHƯƠNG PHÁP SÁNG TÁC | ĐIỆN ẢNH | TRUYỀN HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 808.2 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.000303; DVV.000604 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.001205; MVV.001206
-----
»
MARC
|
|
9/. Những điều tôi biết chắc = What I know for sure / Oprah Winfrey ; Kim Diệu dịch. - H. : Thế giới, 2017. - 232tr.; 21cmTóm tắt: Chia sẻ những kinh nghiệm thực tế hữu ích của tác giả Opral Winfrey về kĩ năng kết nối, thuyết trình, diễn xuất trước truyền hình, khám phá khả năng bản thân để đạt được thành công trong công việc.▪ Từ khóa: BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG | NGƯỜI DẪN CHƯƠNG TRÌNH | TRUYỀN HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 791.46028092 / NH556Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.022785 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.024115; MVL.024116 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.037012; LC.037013
-----
»
MARC
|
|
10/. Tìm hiểu vô tuyến truyền hình / Nguyễn Ngô Hồng. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1975. - 199tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản cần biết về vô tuyến truyền hình. Kỹ thuật vô tuyến truyền hình; Truyền hình công nghiệp▪ Từ khóa: VÔ TUYẾN TRUYỀN HÌNH | KĨ THUẬT TRUYỀN HÌNH | ĐIỆN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 621.384 / T310H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.012989
-----
»
MARC
|
|
|
|
|