ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Adventures in coding / Eva Holland, Chris Minnick. - Indianapolis : John Wiley & Sons, 2016. - Xiv, 300 p.; 23cmTóm tắt: Hướng dẫn những kỹ năng lập trình cơ bản trong ứng dụng phần mềm Scratch.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | PHẦN MỀM SCRATCH▪ Ký hiệu phân loại: 005.133 / A100D▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002032
-----
»
MARC
|
|
2/. Beginning perl / Poe, Curtis. - Indianapolis : John Wiley & Sons, 2012. - Xxviii, 715 p.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình Perl. Hướng dẫn bạn đọc tiếp cận và tiến hành lập trình với Perl.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ PERL▪ Ký hiệu phân loại: 005.2762 / B200G▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002038
-----
»
MARC
|
|
3/. Beginning Spring / Mert Çalişkan, Kenan Sevindik. - Indianapolis : Wrox, a Wiley brand, 2015. - Xxxviii, 438 p.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình Java. Hướng dẫn bạn đọc cách tiếp cận và sử dụng các ứng dụng của ngôn ngữ lập trình Java.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ JAVA▪ Ký hiệu phân loại: 005.133 / B200G▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002039
-----
»
MARC
|
|
4/. Java programming for Android developers for dummies / Barry Burd. - 2nd ed.. - New Jersey : John Wiley & Sons, 2017. - Xi, 437 p.; 24cm. - (For dummies)Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về Java và hoạt động của nó với Android, cách thức sử dụng lập trình java để tạo ra ứng dụng android.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ JAVA | PHẦN MỀM MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.133 / J100V▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002062
-----
»
MARC
|
|
5/. Giáo trình C++ & lập trình hướng đối tượng / Phạm Văn Ất (ch.b.), Lê Trường Thôn. - H. : Hồng đức, 2009. - 495tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày các khái niệm, phương pháp và kinh nghiệm lập trình hướng đối tượng được cài đặt trong C++ như đối tượng, sự thừa kế, tính tương ứng bội và các khả năng mới trong xây dựng, sử dụng hàm, bao gồm: đối tham chiếu, đối mặc định, hàm trùng tên, hàm toán tử...▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ C++ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.133 / GI108TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.023870
-----
»
MARC
|
|
6/. JavaFX for dummies : A Wiley Brand / Doug Lowe. - Hoboken : John Wiley & Sons, 2015. - Viii, 420 p.; 24 cmTóm tắt: Giới thiệu chương trình JavaFX và sử dụng những tính năng của JavaFX.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ JAVA | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.133 / J100V▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.001494
-----
»
MARC
|
|
7/. Actionscript 2.0 lập trình hướng đối tượng / Nguyễn Trường Sinh chủ biên. - H. : Lao động xã hội, 2006. - 600tr; 24cmTóm tắt: Giới thiệu về ngôn ngữ lập trình ActionScript. Hướng dẫn cách làm việc với các đối tượng, các biến số và ma trận. Cách tạo hình ảnh, thiết kế Website. Thiết kế các đoạn phim, tạo văn bản động. Cách kiểm tra lệnh và sửa lỗi trong ActionScript▪ Từ khóa: TIN HỌC | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ FLASH ACTIONSCRIPT | ĐỒ HỌA▪ Ký hiệu phân loại: 005.13 / A101T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.007669 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.008085; MVL.008086
-----
»
MARC
|
|
8/. Beginning programming with C++ for dummies / Stephen R. Davis. - Hoboken : John Wiley & Sons, 2010. - Xvi, 430 p. : fig., tab.; 24 cmTóm tắt: Tìm hiểu về lập trình cơ bản C++ và các khái niệm cơ bản, các hàm và các dòng nhập xuất, các phép toán và câu lệnh điều khiển, bộ tiền xử lý, lớp và đối tượng, định nghĩa chồng các hàm và toán tử,...▪ Từ khóa: TIN HỌC | NGÔN NGỮ C++ | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.133 / B200G▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.001092
-----
»
MARC
|
|
9/. C# 2005 / Phạm Hữu Khang chủ biên, Hoàng Đức Hải; Trần Tiến Dũng hiệu đính. - H. : Lao động xã hội, 2006. - 24cmT.5 : Lập trình ASP.NET 2.0 - Q.1: Điều khiển trình chủ ASP.NET 2.0. - 304tr.Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản, nâng cao liên quan đến cách xây dựng ứng dụng Website, điều khiển trình chủ mới trong phiên bản ASP.NET 2.0.▪ Từ khóa: TIN HỌC | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ C# | PHẦN MỀM | LẬP TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.13 / C000#▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.007665; DVL.007666 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.008081; MVL.008082
-----
»
MARC
|
|
10/. C# 2005 / Phạm Hữu Khang chủ biên. - H. : Lao động xã hội, 2007. - 24cmT.5 : Lập trình ASP.Net 2.0 - Q.4: Đối tượng ADO.Net 2.0 và XML. - 347tr.Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản, nâng cao liên quan đến cách xây dựng ứng dụng ASP.Net 2.0, cách đọc dữ liệu từ đối tượng ADO.Net 2.0 và XML.▪ Từ khóa: TIN HỌC | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ C# | PHẦN MỀM▪ Ký hiệu phân loại: 005.13 / C000#▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.007667; DVL.007668 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.008083; MVL.008084
-----
»
MARC
|
|
|
|
|