ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ bệnh cho hoa địa lan / Dương Phong tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2016. - 143tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu về các loài hoa địa lan. Kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ bệnh cho hoa địa lan.▪ Từ khóa: CHĂM SÓC | PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH | TRỒNG TRỌT | ĐỊA LAN▪ Ký hiệu phân loại: 635.9344 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.021868 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.021727; MVV.021728
-----
»
MARC
|
|
2/. Kỹ thuật sản xuất và sử dụng một số chế phẩm từ nấm ký sinh côn trùng, phòng trừ sâu hại cây trồng / Nguyễn Thị Thúy chủ biên, Nguyễn Thị Thanh, Hồ Thị Nhung.... - Nghệ An : Đại học Vinh, 2016. - 155tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày cơ sở khoa học của việc ứng dụng nấm ký sinh trùng trong phòng trừ sâu hại cây trồng; lược sử nghiên cứu nấm ký sinh trùng trong phòng trừ sâu hại; đặc điểm một số chi nấm, kỹ thuật sản xuất và ứng dụng một số chế phẩm từ nấm ký sinh côn trùng phòng trừ sâu hại cây trồng.▪ Từ khóa: CÔN TRÙNG | KĨ THUẬT | NẤM KÍ SINH | PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH | SỬ DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 579.5165 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.020267 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.021388; MVL.021389; MVL.021390 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.033404; LC.033405; LC.033406; LC.033407
-----
»
MARC
|
|
3/. Cẩm nang phòng trừ sâu bệnh hại cho rau / TS. Phạm Mỹ Linh, TS. Lê Thị Thủy. - H. : Nông nghiệp, 2016. - 136tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày đặc điểm chung của cây rau và công tác quản lý dịch hại tổng hợp trên rau. Độc tính của một số loại thuốc bảo vệ thực vật và phương pháp bào chế một số loại thuôc trừ sâu sinh học. Các loại nhóm sâu bệnh hại rau, phương pháp quản lý phòng trừ.▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | RAU | PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 635.0499 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.021167 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.022527; MVL.022528 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.034051; LC.034052; LC.034053
-----
»
MARC
|
|
4/. Kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ bệnh cho hoa địa lan / Dương Phong tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2016. - 143tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu về các loài hoa địa lan. Kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ bệnh cho hoa địa lan.▪ Từ khóa: CHĂM SÓC | PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH | TRỒNG TRỌT | ĐỊA LAN▪ Ký hiệu phân loại: 635.9344 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.022076 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.021970; MVV.021971 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.035059; LC.035060
-----
»
MARC
|
|
5/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cây xoài và cây điều (Họ đào lộn hột) / Dương Phong tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2016. - 119tr.; 19cm. - (Cẩm nang nhà nông)Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho cây xoài, cây điều. Kỹ thuật trồng, kỹ thuật ghép cải tạo, kỹ thuật nhân giống....▪ Từ khóa: CHĂM SÓC | CHỌN GIỐNG | PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH | TRỒNG TRỌT | XOÀI | ĐIỀU▪ Ký hiệu phân loại: 634.44 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.022078 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.021974; MVV.021975 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.035063; LC.035064
-----
»
MARC
|
|
6/. Các loại côn trùng có khả năng nhân nuôi sử dụng trong phòng trừ sinh học sâu hại cây trồng ở Việt Nam / Trương Xuân Lam chủ biên, Võ Quang Côn, Nguyễn Quang Cường, Phạm Duy Phong. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2018. - 400tr. : Minh họa; 21cmTóm tắt: Giới thiệu sơ lược về các loài côn trùng được nhân nuôi và sử dụng trong phòng trừ sâu hại. Hình thái, đặc điểm sinh học, sinh thái làm cơ sở cho việc nhân nuôi. Quy trình và kỹ thuật nhân nuôi một số loài trong phòng thí nghiệm và kỹ thuật sử dụng các loài nhân nuôi trong phòng trừ sinh học sâu hại cây trồng.▪ Từ khóa: CÔN TRÙNG | PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH | CÂY TRỒNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 628.409597 / C101L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.023990 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.025891; MVL.025892; MVL.025893 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.039868; LC.039869; LC.039870; LC.039871
-----
»
MARC
|
|
7/. Bệnh hại rừng trồng và biện pháp phòng trừ / Phạm Quang Thu. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 100tr.; 21cmĐTTS ghi: Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt NamTóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản về bệnh thực vật, bệnh cây rừng; Các phương pháp chẩn đoán, nguyên tắc phòng trừ bệnh cây. Một số bệnh thường gặp ở vườn ươm, rừng trồng các loài cây trồng rừng chính.▪ Từ khóa: RỪNG TRỒNG | SÂU HẠI | PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 632 / B256H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.007410 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.007790; MVL.007791 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.016943; LC.016944
-----
»
MARC
|
|
8/. Các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng / Nhiều tác giả. - H. : Văn hóa dân tộc, 2002. - 260tr; 19cm. - (Sổ tay phổ biến kiến thức ; Trồng và sơ chế cây làm thuốc)Tóm tắt: Giới thiệu những loại sâu bệnh hại cây trồng, các biện pháp phòng trừ, kỹ thuật dùng thuốc bảo vệ thực vật an toàn, kỹ thuật chế thuốc trừ sâu từ thực vật.▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | SÂU BỆNH | PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 632 / C101B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.007474; DVV.007475 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.007630; MVV.007631
-----
»
MARC
|
|
9/. Các biện pháp phòng trừ sâu bệnh, cỏ dại / Hà Thị Hiến biên soạn. - Tái bản. - H. : Văn hóa dân tộc, 2003. - 247tr.; 19cmĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO Phổ biến Kiến thức văn hóa giáo dục cộng độngTóm tắt: Nêu nhận biết chung về cỏ dại và các biện pháp phòng trừ cỏ dại như: phòng trừ bằng biện pháp trồng trọt, bằng che phủ mặt đất, bằng biện pháp hoá học và sinh học. Hướng dẫn cách phòng trừ cho một số loại cây trồng chính ở nước ta kèm theo danh mục thuốc trừ cỏ và cách sử dụng▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH | CỎ DẠI | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 632 / C101B▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.002287; LC.002288; LC.002289; LC.003963; LC.003964; LC.003965; LC.003966; LC.003967; LC.003968; LC.003969
-----
»
MARC
|
|
10/. Cây khoai lang - Kỹ thuật trồng và bảo quản / Mai Thạch Hoành. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 100tr.; 19cmTóm tắt: Đặc điểm sinh vật học của cây khoai lang; Giới thiệu các giống khoai, nhu cầu dinh dưỡng, đất trồng, kĩ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh hại và phương pháp thu hoạch, bảo quản khoai lang.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | TRỒNG TRỌT | PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH | BẢO QUẢN | THU HOẠCH | KHOAI LANG▪ Ký hiệu phân loại: 635.22 / C126KH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.016764; DVV.016765 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.016005; MVV.016006 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.011237; LC.011238; LC.011239
-----
»
MARC
|
|
|
|
|