ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Đường ôtô trong các vùng nhiệt đới và sa mạc / Dịch: Nguyễn Xuân Mẫn, Dương Ngọc Hải. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1994. - 22cmT.2 : Thiết kế kỹ thuật và thi công. - 766tr.Tóm tắt: Sơ lược về điều kiện tự nhiên của các vùng nhiệt đới và sa mạc. Các vấn đề về đất và vật liệu thiên nhiên, kỹ thuật gia cố đất và vật liệu, các yêu cầu trong thiết kế và các đặc trưng hình học đường ôtô, lập đồ án thiết kế, thi công nền đất - đầm nén - thoát nước...▪ Từ khóa: CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG | XÂY DỰNG | THIẾT KẾ | THI CÔNG | ĐƯỜNG Ô TÔ | VÙNG NHIỆT ĐỚI▪ Ký hiệu phân loại: 625.7 / Đ561Ô▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019553
-----
»
MARC
|
|
2/. Đường ôtô trong các vùng nhiệt đới và sa mạc / Nguyễn Xuân Mẫn dịch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1994. - 22cmT.3 : Sửa chữa và quản lý đường. - 515tr.Tóm tắt: Đề cập đến các kỹ thuật sửa chữa và tăng cường đường, cũng như thách thức tổ chức sửa chữa và quản lý một cách hợp lý mạng lưới đường: các nguyên tắc và chiến lược sửa chữa, các hiện tượng hư hỏng và xuống cấp, các công nghệ sửa chữa và tăng cường mặt đường, sửa chữa và tăng cường cầu, cống, thiết bị thi công, thi công thủ công với mật độ nhân công cao, sự tham gia của khu vực kinh tế tư nhân, cảnh sát giao thông trên đường, chi phí tài chính, tổ chức các cơ sở phục vụ vào các cơ chế phục vụ, các nguồn nhân lực...▪ Từ khóa: SỬA CHỮA | QUẢN LÍ | ĐƯỜNG Ô TÔ | VÙNG NHIỆT ĐỚI▪ Ký hiệu phân loại: 625.76 / Đ561Ô▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019554
-----
»
MARC
|
|
3/. Chẩn đoán, điều trị và phòng bệnh truyền nhiễm, nhiệt đới / Biên soạn: Nguyễn Văn Kính chủ biên, Bùi Vũ Huy chủ biên, Nguyễn Văn Duyệt.... - H. : Y học, 2016. - 239tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức trong chẩn đoán, điều trị và phòng chống các bệnh truyền nhiễm và nhiệt đới đang lưu hành trong cộng đồng như các bệnh truyền nhiễm do vi rút, vi khuẩn và các bệnh truyền nhiễm do kí sinh trùng.▪ Từ khóa: BỆNH TRUYỀN NHIỄM | BỆNH NHIỆT ĐỚI | CHẨN ĐOÁN | PHÒNG TRỊ BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / CH121Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.020325 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.033431; LC.033432
-----
»
MARC
|
|
4/. Chẩn đoán, điều trị và phòng bệnh truyền nhiễm, nhiệt đới / Biên soạn: PGS. TS. Nguyễn Văn Kính chủ biên, PGS. TS. Bùi Vũ Huy chủ biên, ThS. BS. Nguyễn Văn Duyệt.... - H. : Y học, 2016. - 239tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức trong chẩn đoán, điều trị và phòng chống các bệnh truyền nhiễm và nhiệt đới đang lưu hành trong cộng đồng như các bệnh truyền nhiễm do vi rút, vi khuẩn và các bệnh truyền nhiễm do kí sinh trùng.▪ Từ khóa: BỆNH TRUYỀN NHIỄM | BỆNH NHIỆT ĐỚI | CHẨN ĐOÁN | PHÒNG TRỊ BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / CH121Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.026012
-----
»
MARC
|
|
5/. Angry birds - Bách khoa thư về rừng mưa nhiệt đới : Cuộc phưu lưu trong rừng mưa / Jill Esbaum ; Huyền Linh dịch ; Quý Thao h.đ.. - H. : Mỹ thuật, 2018. - 125tr. : Ảnh màu; 24cm. - (Sách dành cho trẻ từ 6 tuổi)Tóm tắt: Chia sẻ cho các bạn nhỏ những thông tin hữu ích về rừng nhiệt đới, giúp các em hiểu được tại sao hệ sinh thái lại quan trọng đối với hành tinh của chúng ta.▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | ĐỘNG VẬT | THỰC VẬT | HỆ SINH THÁI | RỪNG MƯA NHIỆT ĐỚI▪ Ký hiệu phân loại: 577.34 / A106B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.028550 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.012168; TNVL.012169 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Đã cho mượn: LC.050038; LC.050039
-----
»
MARC
|
|
6/. Bàn về sinh thái lúa nhiệt đới / Tanaka Akira; Đinh Văn Lữ dịch. - H. : Nông nghiệp, 1981. - 211tr; 21cmTóm tắt: Nghiên cứu, thí nghiệm về đặc tính của giống, bối cảnh gieo trồng, ảnh hưởng của hoàn cảnh khí tượng, cỏ dại, bệnh tat đối với cây lúa. Đặc điểm và thói quen canh tác, tình hình trồng lúa hiện nay và năng suất lúa hiện nay ở các nước châu Á.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CANH TÁC | LÚA NHIỆT ĐỚI | NĂNG SUẤT LÚA▪ Ký hiệu phân loại: 633.1 / B105V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003554
-----
»
MARC
|
|
7/. Cơ sở sinh thái học của kinh doanh rừng mưa / George N. Baur; Vương Tân Nhị dịch. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1976. - 599tr.; 25cmTóm tắt: Khái niệm và vị trí của rừng mưa; Cấu trúc và thành phần thực vật, chu kỳ đời sống rừng mưa; Quan hệ giữa rừng mưa và các kiểu thảm thực vật khác; Các vấn đề trong kinh doanh rừng mưa; Việc tirển khai chính sách lâm nghiệp tại các khu vực rừng mưa▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | RỪNG MƯA | KINH DOANH | KINH TẾ LÂM NGHIỆP | RỪNG NHIỆT ĐỚI | SINH THÁI▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000486; DVL.000487
-----
»
MARC
|
|
8/. Đất và vỏ phong hoá nhiệt đới : Thí dụ lấy ở miền Bắc Việt Nam / V.M.Fridlanđ; Lê Thành Bá dịch. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1973. - 317tr; 27cmTóm tắt: Đất tự nhiên tại miền Bắc, đất phong hoá, đất phù sa, đất lầy, đất mặn...▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | ĐẤT | NHIỆT ĐỚI▪ Ký hiệu phân loại: 631.4 / Đ124V▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003373; MVL.003374
-----
»
MARC
|
|
9/. Đồng cỏ và cây thức ăn gia súc nhiệt đới / Trịnh Văn Thịnh.... - H. : Khoa học kỹ thuật, 1974. - 19cmT.2. - 555tr.Tóm tắt: Một số tài liệu nghiên cứu chung liên quan đến đồng cỏ và cây thức ăn gia súc nhiệt đới▪ Từ khóa: ĐỒNG CỎ | NÔNG NGHIỆP | THỨC ĂN GIA SÚC | TRỒNG TRỌT | NHIỆT ĐỚI▪ Ký hiệu phân loại: 633.2 / Đ455C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.018110
-----
»
MARC
|
|
10/. Ha Noi, Who are you? : Tropical plants and animals = Hà Nội, Bạn là ai? : Cây và con vật nhiệt đới / Hữu Ngọc chủ biên ; Lady Borton hợp tác. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 102tr.; 18cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)Tóm tắt: Thông qua các bài tản văn ngắn gọn nhằm giới thiệu cho bạn đọc, đặc biệt là các du khách nước ngoài đôi chút về một số cây, con vật nhiệt đới gắn với lịch sử Hà Nội ngàn năm văn hiến: Cây đa, cây đại thiêng, cây gạo...▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | THỰC VẬT | NHIỆT ĐỚI | HÀ NỘI▪ Ký hiệu phân loại: 577.0959731 / H100N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVN.003194
-----
»
MARC
|
|
|
|
|