ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Văn học địa phương miền núi phía Bắc / Nguyễn Đức Hạnh (ch.b). - Thái Nguyên : Nxb. Đại học Thái Nguyên, 2015. - 783tr.; 21cmTóm tắt: Khái quát về văn hoá, văn học địa phương 6 tỉnh thuộc vùng Việt Bắc. Giới thiệu văn học dân gian, văn học hiện đại và gợi ý thiết kế bài giảng văn học địa phương vùng Việt Bắc▪ Từ khóa: VĂN HỌC | VIỆT NAM | MIỀN NÚI PHÍA BẮC | PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY | TRUNG HỌC CƠ SỞ▪ Ký hiệu phân loại: 807.125971 / V115H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.018951
-----
»
MARC
|
|
2/. Các chợ miền núi huyện Sơn Hòa tỉnh Phú Yên / Trần Sĩ Huệ. - H. : Văn hóa dân tộc, 2016. - 199tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Khái quát về việc mua bán và các chợ ở huyện Sơn Hòa tỉnh Phú Yên, ca dao về chợ và việc buôn bán hàng ngày diễn ra tại chợ.▪ Từ khóa: CHỢ | MIỀN NÚI | VĂN HÓA DÂN GIAN | PHÚ YÊN | SƠN HÒA▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959755 / C101CH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019609
-----
»
MARC
|
|
3/. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - xã hội: Những rào cản cần tháo gỡ ở các tỉnh miền núi phía Bắc hiện nay : Sách chuyên khảo / Lê Quốc Lý chủ biên, Hà Văn Tuấn, Tạ Văn Nam.... - H. : Lý luận Chính trị, 2016. - 358tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày khái niệm, phân loại, đặc điểm, khắc phục hạn chế và gỡ bỏ những rào cản làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế - xã hội các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam trong quá trình hội nhập quốc tế...▪ Từ khóa: CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ | MIỀN NÚI | VIỆT NAM | SÁCH CHUYÊN KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 338.95971 / CH527D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.021130 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.022446
-----
»
MARC
|
|
4/. Lũ quét - Cơ sở lý luận và thực tiễn / GS.TSKH. Lê Huy Bá chủ biên, Thái Lê Nguyên, Huỳnh Công Lực. - H. : Nông nghiệp, 2014. - 336tr; 27cmTóm tắt: Trình bày nguyên nhân gây lũ quét và các biện pháp phòng chống lũ quét tại miền núi.▪ Từ khóa: LŨ QUÉT | PHÒNG CHỐNG | MIỀN NÚI | SÁCH CHUYÊN KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 551.489 / L500QU▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016674 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.018422; MVL.018423; MVL.018424 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.030773; LC.030774; LC.030775; LC.030776
-----
»
MARC
|
|
5/. Hướng dẫn xây dựng cầu đường giao thông nông thôn và miền núi. - Tái bản. - H. : Giao thông vận tải, 2006. - 378tr.; 27cmĐTTS ghi: Bộ giao thông vận tảiTóm tắt: Giới thiệu các phương pháp tính toán đơn giản, các định hình, các dạng kết cấu, các phương pháp thi công, các chỉ tiêu kiểm tra, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, các định mức có liên quan đến việc quy hoạch, thiết kế, xây dựng và nghiệm thu cầu đường giao thông nông thôn.▪ Từ khóa: CẦU ĐƯỜNG BỘ | GIAO THÔNG | MIỀN NÚI | NÔNG THÔN | XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 625.7 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.018520
-----
»
MARC
|
|
6/. Du lịch Việt Nam / Vũ Đình Hòa (ch.b.), Trần Thị Nguyệt Quế, Phạm Tiến Dũng.... - H. : Chính trị quốc gia, 2017. - 20cmT.1 : Trung du và miền núi phía Bắc. - 103tr.Tóm tắt: Giới thiệu các khu du lịch và điểm du lịch ở Trung du và miền núi phía Bắc, Việt Nam: Cao nguyên đá Đồng Văn, thác Bản Giốc, Ba bể, Tân Trào, Hồ Núi Cốc, Lào Cai, Pác Bó....▪ Từ khóa: DU LỊCH | VIỆT NAM | TRUNG DU | MIỀN NÚI | MIỀN BẮC▪ Ký hiệu phân loại: 915.97104 / D300L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.023598
-----
»
MARC
|
|
7/. Hỏi đáp chính sách giáo dục nghề nghiệp dành cho đồng bào thiểu số, miền núi, hải đảo. - H. : Lao động xã hội, 2018. - 119tr.; 21cmĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hộiTóm tắt: Giới thiệu những chính sách giáo dục nghề nghiệp dành cho đồng bào thiểu số, miền núi, hải đảo. Tìm hiểu chung về Luật giáo dục nghề nghiệp, quyền và trách nhiệm của doanh nghiệp trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | VIỆT NAM | CHÍNH SÁCH | GIÁO DỤC NGHỀ | DÂN TỘC THIỂU SỐ | MIỀN NÚI | HẢI ĐẢO▪ Ký hiệu phân loại: 344.597076702638 / H428Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.023901 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.025763; MVL.025764; MVL.025765 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.039706; LC.039707; LC.039708
-----
»
MARC
|
|
8/. Rèn luyện sức khỏe cho trẻ em vùng dân tộc miền núi / Nguyễn Quỳnh Chi. - H. : Nxb. Thể thao và Du lịch, 2018. - 199tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày thực trạng sức khoẻ của trẻ em vùng dân tộc miền núi: suy dinh dưỡng, tai nạn thương tích, chăm sóc sức khoẻ tâm thần, giáo dục thể chất... và đề xuất các chương trình, đề án chăm sóc sức khoẻ, các giải pháp rèn luyện sức khoẻ cho trẻ em vùng dân tộc miền núi.▪ Từ khóa: DÂN TỘC MIỀN NÚI | RÈN LUYỆN | SỨC KHỎE | TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 613.0432 / R203L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.023915 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.025782; MVL.025783; MVL.025784 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.039735; LC.039736; LC.039737; LC.039738
-----
»
MARC
|
|
9/. Rèn luyện sức khỏe cho trẻ em vùng dân tộc miền núi / Nguyễn Quỳnh Chi. - H. : Thể thao và du lịch, 2018. - 199tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày thực trạng sức khỏe của trẻ em vùng dân tộc miền núi: suy dinh dưỡng, tai nạn thương tích, chăm sóc sức khỏe tâm thần, giáo dục thể chất... và đề xuất các chương trình, đề án chăm sóc sức khỏe, các giải pháp rèn luyện sức khỏe cho trẻ em vùng dân tộc miền núi▪ Từ khóa: DÂN TỘC MIỀN NÚI | TRẺ EM | RÈN LUYỆN | SỨC KHỎE▪ Ký hiệu phân loại: 613.0432 / R203L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.024130
-----
»
MARC
|
|
10/. 10 vạn câu hỏi vì sao dành cho thiếu nhi : Đại dương, sông ngòi và núi cao / Trịnh Diên Tuệ; Tuệ Văn dịch. - In lần 4. - H. : Phụ nữ, 2019. - 62tr.; 23cmTóm tắt: Giải đáp một cách khoa học những thắc mắc của trẻ về trái đất, Nam Cực, Bắc Cực; đại dương, sông, hồ; núi, sa mạc, khoáng chất; thiên nhiên và môi trường▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | ĐẠI DƯƠNG | NÚI | SÔNG | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 551.4 / M558V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.024664 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.009281; TNVL.009282 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.041145; LC.041146
-----
»
MARC
|
|
|
|
|