ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Hán - Việt từ điển : Giản yếu. 5000 đơn-tự. 40000 từ-ngữ / Đào Duy Anh biên soạn, Hãn Mạn Tử hiệu đính. - H. : Văn hóa thông tin, 2010. - 957tr; 24cmTóm tắt: Giới thiệu các thuật ngữ Hán Việt giản yếu trên nhiều lĩnh vực như triết học, thần học, khoa học tự nhiên, xã hội học... Các từ Hán Việt được giải nghĩa và sắp xếp theo bảng chữ cái tiếng Việt.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TỪ ĐIỂN | TIẾNG HÁN | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.17 / H105V▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.010975
-----
»
MARC
|
|
2/. Nguồn gốc và quá trình hình thành cách đọc Hán Việt / Nguyễn Tài Cẩn. - H. : Khoa học xã hội, 1979. - 339tr; 24cmTóm tắt: Giới thiệu lịch sử cách đọc Hán Việt; hệ thống ngữ âm tiếng Hán vào khoảng hai thế kỷ 8 - 9; quá trình diễn biến từ hệ thống thanh điệu Hán - Việt và giới thiệu các hệ thống phụ âm, hệ thống vần....▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG VIỆT | TIẾNG HÁN | CHỮ HÁN VIỆT | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 495.9227 / NG517G▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.002304
-----
»
MARC
|
|
3/. Tam tự kinh / Phạm Quý Nhân soạn. - H. : Văn hoá, 1993. - 90tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu những nghiên cứu và cách học, viết chữ Hán qua Tam tự kinh.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG HÁN▪ Ký hiệu phân loại: 370.951 / T104T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVV.000307
-----
»
MARC
|
|
4/. Từ và Ngữ Hán - Việt / Nguyễn Văn Bảo. - H. : Văn học, 2008. - 326tr; 21cmTóm tắt: Tập hợp gồm 3000 từ Hán Việt được sắp xếp theo trật tự vần chữ cái▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TỪ VỰNG | TIẾNG HÁN | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 4(V) / T550V▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.011213
-----
»
MARC
|
|
5/. Thành ngữ cố sự tinh tuyển / Lỗ Húc, Tô Ân; Biên dịch: Kiến Văn, Chu Đào. - H. : Lao động xã hội, 2008. - 371tr.; 19cmTóm tắt: Tập hợp những câu chuyện có liên quan đến xuất xứ của những câu thành ngữ đó.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | THÀNH NGỮ | TIẾNG HÁN | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.179597 / TH107NG▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.018618; MVV.018619
-----
»
MARC
|
|
|
|
|