ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Từ điển hình ảnh cho bé : Hoa / Hiếu Minh biên soạn. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng, 2015. - 12tr.; 13cmTóm tắt: Từ điển hình ảnh các loài hoa bằng 2 ngôn ngữ Việt - Anh dành cho bé mầm non▪ Từ khóa: MẪU GIÁO | HOA | TỪ ĐIỂN HÌNH ẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / T550Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVN.003638; TNVN.003639
-----
»
MARC
|
|
2/. Nguyễn Trãi Quốc âm từ điển = A dictionary of 15th century ancient Vietnamese / Trần Trọng Dương. - Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Văn học, 2018. - 575tr.; 24cmTóm tắt: Sưu tập và giải nghĩa toàn bộ các từ, ngữ, thành ngữ, điển cố... được Nguyễn Trãi sử dụng trong "Quốc âm thi tập", giúp bạn đọc ngày nay hiểu được phần nào tiếng Việt cách nay quãng 600 năm▪ Từ khóa: NGUYỄN TRÃI, 1380-1442 | CHỮ NÔM | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 495.9227 / NG527TR▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.026613
-----
»
MARC
|
|
3/. Từ điển vua chúa Việt Nam / Bùi Thiết. - H. : Dân trí, 2017. - 407tr.; 23cmTóm tắt: Giới thiệu về: tên nước qua các thời, các triều đại của các quốc gia (nhà nước) thành lập trên đất Việt Nam, các đời vua chúa với miến hiệu - niên hiệu của từng vị vua - chúa cụ thể. Mỗi một triều đại, một đời vua được định vị bởi tên gọi, đã được văn bản hóa và lấy các tên đó làm đề mục trong khi giới thiệu, sắp xếp theo thứ tự abc...▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | VIỆT NAM | VUA | CHÚA | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 959.700922 / T550Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.022847; MVL.022848
-----
»
MARC
|
|
4/. Từ điển đồng âm tiếng Việt : Dành cho học sinh / Bích Hằng và nhóm biên soạn. - H. : Dân trí, 2014. - 325tr.; 18cmTóm tắt: Giới thiệu các loại từ đồng âm thường gặp trong tiếng Việt, có giải thích rõ ràng, dễ hiểu và kèm theo những ví dụ cụ thể.▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ ĐỒNG ÂM | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 495.92231 / T550Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVN.003738
-----
»
MARC
|
|
5/. 50 hạnh phúc khi có cún cưng : Đừng ngập đầu trong việc nữa, ra chơi với tui đi mà / Maaja; Trà My dịch. - H. : Kim Đồng, 2018. - 163tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 50 mẩu chuyện khôi hài về loài chó.▪ Từ khóa: CHÓ | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | TỪ ĐIỂN BÁCH KHOA | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 599.77203 / N114M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVV.003406; TNVV.003407
-----
»
MARC
|
|
6/. Từ điển vua chúa Việt Nam / Bùi Thiết. - H. : Dân trí, 2017. - 383tr.; 23cmTóm tắt: Giới thiệu về: tên nước qua các thời, các triều đại của các quốc gia (nhà nước) thành lập trên đất Việt Nam, các đời vua chúa với miến hiệu - niên hiệu của từng vị vua - chúa cụ thể. Mỗi một triều đại, một đời vua được định vị bởi tên gọi, đã được văn bản hóa và lấy các tên đó làm đề mục trong khi giới thiệu, sắp xếp theo thứ tự abc...▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | VIỆT NAM | VUA | CHÚA | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 959.700922 / T550Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.026851; MVL.026852
-----
»
MARC
|
|
7/. Từ điển hình ảnh cho bé : Đồ chơi / Hiếu Minh biên soạn. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Kim Đồng, 2015. - 12tr.; 13cmTóm tắt: Từ điển hình ảnh các loại đồ chơi bằng 2 ngôn ngữ Việt - Anh dành cho bé mầm non▪ Từ khóa: MẪU GIÁO | ĐỒ CHƠI | TỪ ĐIỂN HÌNH ẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / T550Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVN.003640
-----
»
MARC
|
|
8/. Từ điển lịch sử Việt Nam : Từ khởi nguồn đến 938 / Vũ Văn Quân. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2015. - 352tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu những sự kiện, những địa danh, những nhân vật lịch sử từ khởi nguồn cho đến chiến thắng Bạch Đằng năm 938 và những thuật ngữ, khái niệm liên quan đến lịch sử Việt Nam giai đoạn này.▪ Từ khóa: LỊCH SỬ CỔ ĐẠI | VIỆT NAM | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 959.70103 / T550Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.020493
-----
»
MARC
|
|
9/. Từ điển - sách công cụ chữ Hán của Việt Nam và Trung Quốc / Trần Văn Chánh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2019. - 309tr. : Ảnh; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các loại từ điển đối chiếu Hán Việt, Việt - Hán và các loại sách công cụ để tra cứu liên quan đến các ngành học thuật như Phật học, Y - Dược học và các khoa học khác, về ngôn ngữ, văn hóa và lịch sử. Đồng thời, giới thiệu một số sách công cụ chữ Hán của Trung Quốc về các tự điển và từ điển tiêu biểu, các loại sách công cụ chuyên dùng, những từ điển có tính chuyên môn...▪ Từ khóa: CHỮ HÁN | TỪ ĐIỂN | TIẾNG TRUNG QUỐC | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.9227 / T550Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.031716; MVL.031717
-----
»
MARC
|
|
10/. Từ điển Nga - Việt = Pусско-вьетнамский словарь / Nguyễn Trọng Báu (ch.b.), Hoàng Thùy Dương. - Tái bản lần 2. - H. : Thế giới, 2015. - 1006tr.; 18cmTóm tắt: Giới thiệu những từ tiếng Nga thông dụng trong giao tiếp và trong văn bản, các mục từ được sắp xếp theo vần chữ cái tiếng Nga.▪ Từ khóa: TIẾNG NGA | TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 491.7395922 / T550Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVN.001724; MVN.001725
-----
»
MARC
|
|
|
|
|