ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Kỹ thuật nuôi vịt lấy trứng khoa học, an toàn và hiệu quả / Hoàng Kim biên soạn. - H. : Lao động Xã hội, 2016. - 163tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu chung về kỹ thuật nuôi vịt đẻ an toàn. Phương pháp xây dựng trại chăn nuôi và khống chế môi trường trong sản xuất an toàn vịt đẻ, chọn giống vịt đẻ và xây dựng hệ thống nhân giống vịt đẻ tốt▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | VỊT SIÊU TRỨNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.597 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.022737; MVL.022738
-----
»
MARC
|
|
2/. Ấp trứng gia cầm / Lê Xuân Đồng, Bùi Quang Toàn, Nguyễn Xuân Sơn. - H. : Nông nghiệp, 1981. - 201tr; 19cmTóm tắt: Đặc điểm sinh sản của gia cầm và các phương pháp ấp trứng nhân tạo; Kỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc đàn gia cầm bố mẹ.▪ Từ khóa: GIA CẦM | ẤP TRỨNG | CHĂN NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.5082 / Â123TR▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.008053
-----
»
MARC
|
|
3/. Giấm trứng gà chữa bách bệnh / Người dịch: Trần Cương Thiết, Nguyễn Kiều Liên. - H. : Văn hóa thông tin, 2001. - 223tr; 19cm. - (Tủ sách kiến thức phổ thông)Tóm tắt: Giới thiệu liệu pháp dân gian cổ truyền Trung Quốc với hơn 1000 bài thuốc giấm trứng gà chữa các bệnh nội khoa, ngoại khoa, nhi khoa, ngũ quan..▪ Từ khóa: Y HỌC DÂN TỘC | TRUNG QUỐC | BÀI THUỐC | GIẤM | TRỨNG GÀ | CHỮA BỆNH | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 615.88 / GI120TR▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.014234; MVV.014235
-----
»
MARC
|
|
4/. Kỹ thuật ấp trứng gia cầm thủ công và công nghiệp ở Trung du và miền núi / PGS.TS. Bùi Đức Lũng. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 128tr; 19cmTóm tắt: Phổ biến kiến thức ấp trứng bằng máy công nghiệp và thủ công cổ truyền có cải tiến; Phương pháp vệ sinh tẩy uế trạm, phòng máy ấp, kho ấp trước khi ấp trứng. Các bệnh lý thường gặp ở gia cầm mới nở và ảnh hưởng của một số điều kiện đến tỷ lệ ấp nở trứng gia cầm.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | GIA CẦM | BỆNH LÍ | VỆ SINH PHÒNG BỆNH | ẤP TRỨNG | MÁY ẤP TRỨNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.582 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.016013; MVV.016014
-----
»
MARC
|
|
5/. Món ăn chế biến từ trứng / Thanh Giang biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2005. - 82tr; 18cm. - (Món ăn trong cuộc sống hiện đại)Tóm tắt: Giới thiệu các món ăn thông dụng được chế biến từ trứng như: Mướp xào trứng, cua bể xào trứng, cà tím xào trứng, trứng hấp vân, trứng bác thảo xào tỏi...▪ Từ khóa: CHẾ BIẾN | MÓN ĂN | NẤU ĂN | TRỨNG▪ Ký hiệu phân loại: 641.6 / M430Ă▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVN.001244; MVN.001245
-----
»
MARC
|
|
6/. Phôi sinh học hiện đại / Charles Bodemer; Nguyễn Mộng Hùng dịch; Nguyễn Như Hiến hiệu đính. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1978. - 515tr; 21cmTóm tắt: Tổng kết những nghiên cứu về phôi sinh học thực nghiệm từ mức độ phân tử đến cơ thể, theo quan điểm mới, làm sáng tỏ các hiện tượng và cơ chế của sự phát triển.▪ Từ khóa: SINH LÍ HỌC | PHÔI HỌC | GIAO TỬ | THỤ TINH | TRỨNG▪ Ký hiệu phân loại: 571.86 / PH452S▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003087; MVL.003088
-----
»
MARC
|
|
7/. Tất tần tật về trứng = All about the egg / Markéta Nováková, Eva Bártová, Blanka Sedláková, Matej Ilčík ; Lynhnguyen dịch. - H. : Nxb. Bách khoa Hà Nội ; Công ty Văn hoá Huy Hoàng, 2020. - 63tr. : Tranh màu; 28cmTóm tắt: Giới thiệu trứng của các loài động vật, quá trình ấp, số lượng trứng tối đa có thể đẻ, thời gian ấp, kích thước trứng, vai trò của con đực và con cái trong quá trình ấp trứng▪ Từ khóa: TRỨNG | ĐỘNG VẬT | SÁCH THIẾU NHI | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 591.468 / T124T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.013008; TNVL.013009
-----
»
MARC
|
|
8/. Thịt và trứng / Quỳnh Châu. - H. : Thời đại, 2013. - 30tr; 20cm. - (Ăn gì để bảo vệ sức khỏe)Tóm tắt: Giới thiệu cách ăn các món thịt và trứng để bảo vệ sức khỏe.▪ Từ khóa: Y HỌC | SỨC KHỎE | THỊT | TRỨNG▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / TH214V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.004553; TNVL.004554
-----
»
MARC
|
|
9/. Thịt và trứng / Quỳnh Châu. - H. : Thời đại, 2013. - 30tr; 20cm. - (Ăn gì để bảo vệ sức khỏe)Tóm tắt: Giới thiệu cách ăn các món thịt và trứng để bảo vệ sức khỏe.▪ Từ khóa: Y HỌC | SỨC KHỎE | THỊT | TRỨNG▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / TH214V▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.016521; MVL.016522; MVL.016523
-----
»
MARC
|
|
10/. Trứng / Philippe Simo; Minh hoạ: Nicolas Gouny; Mây Sao dịch. - H. : Lao động; Công ty Văn hóa và Truyền thông Nhã Nam, 2018. - 36tr. : Tranh màu; 24 cm. - (Biết tuốt về đồ ăn)Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Les OeufsTóm tắt: Thông qua hình ảnh ngộ nghĩnh, màu sắc sinh động và những thông tin chính xác, rõ ràng, giải đáp mọi thắc mắc về trứng▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẦM NON | TRỨNG | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / TR556▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.010341; TNVL.010342
-----
»
MARC
|
|
|
|
|