ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Xử lý hiệu quả khiếu nại của khách hàng = Complaint management excellence : Tạo sự tin cậy thông qua dịch vụ chăm sóc khách hàng = Creating customer loyalty through service recovery / Sarah Cook; Huỳnh Văn Thanh dịch. - H. : Khoa học xã hội, 2016. - 213tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp các ví dụ thực tế, những trường hợp nghiên cứu thực tiễn trên toàn thế giới liên quan đến việc quản lý hiệu quả khiếu nại và tạo ra một môi trường văn hóa doanh nghiệp lấy khách hàng làm trọng tâm▪ Từ khóa: KINH DOANH | KHIẾU NẠI | CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG▪ Ký hiệu phân loại: 658.812 / X550L▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.020177; MVL.020178
-----
»
MARC
|
|
2/. 300 câu hỏi và giải pháp tình huống thành công trong kinh doanh / Hoa Mục chủ biên; Người dịch: Dương Thu Ái, Nguyễn Kim Hanh. - H. : Lao động xã hội, 2004. - 21cmT.3 : Cung cấp dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. - 174trTóm tắt: Trình bày kinh nghiệm thành công trong kinh doanh bằng cách cung cấp dịch vụ tốt nhất cho khách hàng, bao gồm các kinh nghiệm về: quản lý nhập vào, tiêu thụ tồn đọng của hàng hóa; thiết kế giá hàng và kỹ xảo trưng bày hàng; định giá hàng hóa; cung cấp phục vụ chất lượng tốt cho khách hàng.▪ Từ khóa: BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG | KINH DOANH | DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG▪ Ký hiệu phân loại: 658.812 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.004822; MVL.004823
-----
»
MARC
|
|
3/. Chiến lược kết nối : Để thấu hiểu sâu sắc và giữ chân khách hàng / Nicolaj Siggelkow, Christian Terwiesch; Dịch: Xuân Hải, Nhóm Missionizer. - H. : Công thương, 2021. - 282tr. : Hình vẽ, bảng; 24cmTên sách tiếng Anh: Connected strategyTóm tắt: Chỉ ra cách thức và hướng dẫn bạn tạo dựng lợi thế cạnh tranh và thực thi các chiến lược kết nối với khách hàng, đối tác nhằm tạo ra tạo ra lợi thế cạnh tranh bền vững cho doanh nghiệp hay tổ chức trong kỷ nguyên số.▪ Từ khóa: CHIẾN LƯỢC | KHÁCH HÀNG | TIẾP THỊ▪ Ký hiệu phân loại: 658.812 / CH305L▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.032666; MVL.032667
-----
»
MARC
|
|
4/. Đảo ngược : Khi khách hàng nắm quyền kiểm soát thương hiệu / Marty Neumeier; Nam Phong dịch. - H. : Lao động xã hội; Công ty Sách Alpha, 2017. - 188tr. : Hình vẽ, ảnh, bảng; 21cm. - (Thiết kế doanh nghiệp hiện đại)Dịch từ nguyên bản gốc tiếng Anh: Brand Flip, The: Why Customers Now Run Companies and How To Profit From ItTóm tắt: Mô tả sự đảo ngược đơn lẻ trong quan niệm về thương hiệu, hướng dẫn về cách định hình mối quan hệ giữa doanh nghiệp và khách hàng cùng với ví dụ giả định. Tìm hiểu tại sao khách hàng muốn tiếp quản thương hiệu của bạn và cách để giúp họ làm điều đó.▪ Từ khóa: KHÁCH HÀNG | THƯƠNG HIỆU | DOANH NGHIỆP | KIỂM SOÁT | BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 658.834 / Đ108NG▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.027156; MVL.027157
-----
»
MARC
|
|
5/. Dịch vụ khách hàng - Thương vụ 1 vốn 4 lời : Át chủ bài vượt xa mọi đối thủ của các đại doanh nghiệp hàng đầu thế giới / John Tschohl ; Ngọc Thanh dịch. - H. : Phụ nữ, 2019. - 572tr. : Hình vẽ, bảng; 24cmDịch từ nguyên bản tiếng Anh: Achieving excellence through customer serviceTóm tắt: Cung cấp kiến thức chi tiết để thiết lập các chiến lược dịch vụ khách hàng như: ưu điểm của chất lượng dịch vụ và tác động tích cực của dịch vụ đến lợi nhuận ròng; các mô hình dịch vụ đẳng cấp thế giới; lên kế hoạch và tổ chức; cách giành được sự hài lòng của khách hàng và được họ liên tục ủng hộ; tìm kiếm nhân viên có tinh thần phục vụ, thúc đẩy nhân viên trong chiến lược dịch vụ; sáng tỏ các ý tưởng hữu dụng thông qua các trường hợp tiêu biểu; duy trì động lực và thực hành bảo trì phòng ngừa; công cụ thiết kế hệ thống đào tạo nội bộ▪ Từ khóa: CHIẾN LƯỢC | KINH DOANH | DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG▪ Ký hiệu phân loại: 658.812 / D302V▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.031451
-----
»
MARC
|
|
6/. Dịch vụ khách hàng 5 sao = Five star service : Điều gì khiến khách hàng không thể rời bỏ bạn? / Michael Heppell ; Nguyễn Khánh Huyền dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Lao động ; Công ty Sách Alpha, 2020. - 326tr.; 21cmTóm tắt: Hướng dẫn cải thiện trải nghiệm khách hàng bằng cách mang đến dịch vụ với chất lượng xuất sắc (dịch vụ khách hàng 5 sao), cụ thể qua 7 nội dung: yếu tố tâm lý học của dịch vụ, kỹ nghệ cảm xúc, những sự tương tác truyền cảm hứng, kiến thức cơ bản của bán hàng qua điện thoại, định vị sự tiêu cực, những bài học lãnh đạo, kế hoạch kinh doanh chi tiết.▪ Từ khóa: DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG | BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 658.812 / D302V▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.035353; MVL.035354
-----
»
MARC
|
|
7/. Dịch vụ sửng sốt, khách hàng sững sờ / Ron Zemke, Kristin Anderson ; Lê Đình Chi dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Lao động ; Công ty Sách Alpha, 2019. - 343 tr. : Hình vẽ; 21 cmTên sách tiếng Anh: Delivering knock your socks off serviceTóm tắt: Chia sẻ với các bạn những kinh nghiệm của tác giả về dịch vụ chăm sóc khách hàng hoàn hảo được rút ra từ kinh nghiệm 15 năm quan sát và làm việc với hàng nghìn khách hàng, mang đến cho bạn những lời khuyên bổ ích nhất trong việc thực hiện và duy trì dịch vụ khách hàng hoàn hảo cho doanh nghiệp của mình.▪ Từ khóa: BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG | DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG | KINH DOANH▪ Ký hiệu phân loại: 658.812 / D302V▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.038882; MVL.038883
-----
»
MARC
|
|
8/. Giá trị sự hài lòng của khách hàng / Biên soạn: Trương Hùng, Thanh Anh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2007. - 186tr; 21cmT.3. - Sự hài lòng sau khi mua.Tóm tắt: Trình bày khái niệm về giá trị, giá trị cuộc sống với tiêu dùng, mô hình sự theo đuổi giá trị cuộc sống. Chuỗi giá trị khách hàng và sách lược thoả mãn khách hàng ABup. Hệ thống sinh thái giá trị cuộc sống khách hàng. Phương thức tư duy của phương Đông với doanh nghiệp, phân tích giá trị khách hàng▪ Từ khóa: KINH TẾ | PHÁT TRIỂN KINH TẾ | GIÁ TRỊ SẢN PHẨM | KINH DOANH | KHÁCH HÀNG | LỢI ÍCH▪ Ký hiệu phân loại: 381.3 / GI100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.006623; MVL.006624
-----
»
MARC
|
|
9/. 50 việc cần làm đối với khách hàng / Akihiro Nakatani; Trương Huyền. - Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ, 2004. - 137tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu về các việc cần làm của người bán hàng, người kinh doanh đối với đối tượng khách hàng mà mình hướng đến.▪ Từ khóa: KHÁCH HÀNG | TÂM LÍ HỌC ỨNG DỤNG | KINH DOANH | GIAO TIẾP | BÁN HÀNG▪ Ký hiệu phân loại: 158.1 / N114M▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.011372
-----
»
MARC
|
|
10/. Nền kinh tế trải nghiệm = The experience economy : Biến dịch vụ của bạn thành trải nghiệm khách hàng / B Joseph Pine, James H. Gilmore ; Dịch: Trần Xuân Hải, Nhóm Missonizer. - H. : Công Thương, 2022. - 322 tr. : Hình vẽ, bảng; 24 cmTóm tắt: Giới thiệu về nền kinh tế trải nghiệm. Cung cấp trải nghiệm hấp dẫn cho khách hàng, chiến lược tập trung vào sự thu hút của khách hàng để mang lại lợi nhuận cao.▪ Từ khóa: TIẾP THỊ | DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG | QUẢN LÍ | SẢN PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 658.56 / N254K▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.038896; MVL.038897
-----
»
MARC
|
|
|
|
|