ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Giáo trình luật hiến pháp Việt Nam / Vũ Trọng Lâm chủ biên, Nguyễn Văn Động, Đinh Ngọc Thắng.... - H. : Chính trị Quốc gia, 2017. - 199tr.; 24cmTóm tắt: Khái quát về lịch sử lập hiến trên thế giới và ở Việt Nam; nhận thức chung về luật hiến pháp Việt Nam; chế độ chính trị nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam...▪ Từ khóa: LUẬT HIẾN PHÁP | VIỆT NAM | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 342.597020711 / G108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.030676
-----
»
MARC
|
|
2/. Trắc địa công trình / Phan Văn Hiến chủ biên, Ngô Văn Hợi, Trần Khánh.... - H. : Giao thông vận tải, 2004. - 392tr; 27cmTóm tắt: Giới thiệu công tác trắc địa trong các công trình xây dựng ở thành phố, cụm công nghiệp, công trình giao thông và thủy lợi, thủy điện, công trình ngầm.▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 624.151 / TR113Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.018521
-----
»
MARC
|
|
3/. Nền và móng : Soạn theo chương trình đã được bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp duyệt / Lê Đức Thắng chủ biên, Bùi Anh Định, Phan Trường Phiệt. - H. : Nxb. Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1991. - 351tr; 21cmTóm tắt: Trình bày một số khái niệm cơ bản về nền và móng. Móng nông trên miền thiên nhiên. Công tác hố móng. Xây dựng công trình trên nền đất yếu. Một số loại móng cơ bản như: móng cọc, móng giống chìm và giống chìm hơi ép, móng cọc ống, móng chịu tải trọng dộng. Sửa chữa và tăng cường móng▪ Từ khóa: CƠ HỌC ĐẤT | GIÁO TRÌNH | KĨ THUẬT XÂY DỰNG | MÓNG | NỀN | XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 624.1 / N254V▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.018527
-----
»
MARC
|
|
4/. 365 câu đàm thoại tiếng Hoa : Tài liệu tiếng Hoa cho người mới học. Dùng trong lớp hay tự học. Hướng dẫn trong du lịch / Zhang Jun ; Nhân văn group biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 24cmQ.1 : Căn bản. - 168tr.Tóm tắt: Giới thiệu một số mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa thông dụng sử dụng trong cuộc sống hàng ngày như: Chào hỏi, giới thiệu, hỏi thời gian, hỏi đường, gọi món ăn, mua vật dụng hàng ngày, mua trang phục...▪ Từ khóa: MẪU CÂU | TIẾNG TRUNG QUỐC | TỪ VỰNG | ĐÀM THOẠI | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 495.18 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.021878; MVL.021879
-----
»
MARC
|
|
5/. Tiếng Hàn cho trình độ trung cấp / Nguyễn Nhã Thư, Trần Nam Anh. - H. : Hồng Đức, 2008. - 24cmTên sách ngoài bìa: Tiếng Hàn trình độ trung cấpT.2. - 258tr.Tóm tắt: Hướng dẫn cách phát âm, giải tích từ vựng, các ví dụ kèm theo các bài luyện tập theo mẫu.▪ Từ khóa: TIẾNG HÀN QUỐC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 495.78 / T306H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.020986
-----
»
MARC
|
|
6/. Học một đằng - Làm một nẻo / Nguyễn Tiến Đông. - H. : Phụ nữ, 2017. - 182tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày theo lộ trình của phương pháp luận Lean Six Sigma gồm: Nhận diện - xác định, đo lường, phân tích. Mỗi giai đoạn được diễn giải về mục đích, ý nghĩa, triết lý, tư duy cốt lõi và khả năng áp dụng linh hoạt công cụ khi triển khai công việc▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | NGHIÊN CỨU KHOA HỌC | PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 001.420711 / H419M▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.022657; MVL.022658
-----
»
MARC
|
|
7/. Giáo trình Luyện dịch trung cao cấp tiếng Hàn Quốc : Luyện phiên dịch các bài phát biểu, hợp đồng đơn giản, bản tin, nội quy công ty, thư tín, kịch bản... / Lê Huy Khoa chủ biên. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2019. - 213tr.; 21cmĐTTS ghi: Trường Hàn ngữ Việt Hàn KanataTóm tắt: Ướng dẫn phiên dịch, biên dịch các bài phát biểu, kịch bản, hợp đồng, mẫu công văn, thư hồi đáp, bản tin tiếng Hàn, nội quy công ty... từ những bài đơn giản đến phức tạp, mỗi bài đều có phần tự vựng giúp bạn dịch thuật nhanh chóng hơn▪ Từ khóa: TIẾNG HÀN QUỐC | DỊCH THUẬT | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 495.7802 / GI108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.031652
-----
»
MARC
|
|
8/. Tiếng Hàn cho trình độ nâng cao / Nguyễn Nhã Thư, Trần Nam Anh. - H. : Hồng Đức, 2008. - 24cmTên sách ngoài bìa: Tiếng Hàn trình độ cao cấpT.3. - 242tr.Tóm tắt: Gồm các bài học trình bày các khía cạnh xã hội, văn hóa và lịch sử cũng như các sự kiện đương thời của Hàn Quốc.▪ Từ khóa: TIẾNG HÀN QUỐC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 495.78 / T306H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.020983; MVL.020984
-----
»
MARC
|
|
9/. 365 câu đàm thoại tiếng Hoa : Tài liệu tiếng Hoa cho người mới học. Dùng trong lớp hay tự học. Hướng dẫn trong du lịch / Zhang Jun ; Nhân văn group biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 24cmQ.2 : Nâng cao. - 159tr.Tóm tắt: Gồm các bài học với các tình huống như gọi điện thoại, đi xe buýt công cộng, gửi thư, khám bệnh...▪ Từ khóa: MẪU CÂU | TIẾNG TRUNG QUỐC | TỪ VỰNG | ĐÀM THOẠI | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 495.18 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.021880; MVL.021881
-----
»
MARC
|
|
10/. Tiếng Việt du lịch / Phạm Thị Thúy Hồng. - H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2015. - 218tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về ngành du lịch và các điểm du lịch, văn hoá, ẩm thực Việt Nam. Trình bày hệ thống từ vựng chuyên ngành, rèn luyện khả năng thực hành từ, ngữ cũng như tăng cường năng lực viết và nói tiếng Việt có định hướng chuyên ngành du lịch.▪ Từ khóa: DU LỊCH | TIẾNG VIỆT | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 910.014 / T306V▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.020494
-----
»
MARC
|
|
|
|
|