ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Đường ôtô trong các vùng nhiệt đới và sa mạc / Nguyễn Xuân Mẫn dịch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1994. - 22cmT.3 : Sửa chữa và quản lý đường. - 515tr.Tóm tắt: Đề cập đến các kỹ thuật sửa chữa và tăng cường đường, cũng như thách thức tổ chức sửa chữa và quản lý một cách hợp lý mạng lưới đường: các nguyên tắc và chiến lược sửa chữa, các hiện tượng hư hỏng và xuống cấp, các công nghệ sửa chữa và tăng cường mặt đường, sửa chữa và tăng cường cầu, cống, thiết bị thi công, thi công thủ công với mật độ nhân công cao, sự tham gia của khu vực kinh tế tư nhân, cảnh sát giao thông trên đường, chi phí tài chính, tổ chức các cơ sở phục vụ vào các cơ chế phục vụ, các nguồn nhân lực...▪ Từ khóa: SỬA CHỮA | QUẢN LÍ | ĐƯỜNG Ô TÔ | VÙNG NHIỆT ĐỚI▪ Ký hiệu phân loại: 625.76 / Đ561Ô▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019554
-----
»
MARC
|
|
2/. Hướng dẫn sử dụng Camry. - Vĩnh Phúc : Công ty Toyota Việt Nam xuất bản, 201?. - 628tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các nguyên lý kỹ thuật của dòng xe Camry, cách điều khiển, sửa chữa và bảo dưỡng những hỏng hóc khi sử dụng dòng xe này.▪ Từ khóa: Ô TÔ | TOYOTA | SỬ DỤNG | SỬA CHỮA | BẢO DƯỠNG | CAMRY▪ Ký hiệu phân loại: 629.22 / H561D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016831
-----
»
MARC
|
|
3/. Kỹ thuật sửa chữa xe máy cơ bản / Trí Cường. - Tái bản lần 1. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2016. - 275tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về sửa chữa xe máy; sửa chữa động cơ xe máy; sửa chữa hệ thống truyền động; sửa chữa hệ thống di chuyển và hệ thống điều khiển; sửa chữa thiết bị điện.▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | SỬA CHỮA | XE MÁY▪ Ký hiệu phân loại: 629.28775 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019821
-----
»
MARC
|
|
4/. Kỹ thuật sử dụng và sửa chữa đồ điện / Nguyễn Hồng Vân biên dịch. - H. : Lao động Xã hội, 2015. - 118tr.; 24cmTóm tắt: Phổ biến những kiến thức về sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa và quấn lại các loại đồ điện dân dụng thường gặp. Giới thiệu một số linh kiện điện tử và khí cụ điện dùng trong đồ điện dân dụng.▪ Từ khóa: ĐỒ ĐIỆN | KĨ THUẬT ĐIỆN | ĐIỆN DÂN DỤNG | SỬA CHỮA▪ Ký hiệu phân loại: 621.3028 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017455 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.019079; MVL.019080
-----
»
MARC
|
|
5/. Kỹ thuật sửa chữa ô tô cơ bản / Đức Huy. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2013. - 251tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu kiến thức nhập môn về ngành sửa chữa và bảo dưỡng ô tô. Trình bày nguyên lý hoạt động và cấu tạo tổng thể của động cơ, cơ cấu quay thanh truyền, hệ thống cung cấp nhiên liệu trong động cơ xăng, hệ thống đánh lửa, bôi trơn, làm mát...▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | SỬA CHỮA | Ô TÔ▪ Ký hiệu phân loại: 629.287 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019819
-----
»
MARC
|
|
6/. Kỹ thuật sửa chữa ô tô nâng cao / Đức Huy. - Tái bản lần 1. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2016. - 439tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu kiến thức cơ bản về sửa chữa bảo dưỡng ô tô. Trình bày cấu tạo cơ bản và nguyên lý hoạt động của động cơ, hệ thống điện tử, hộp số, hệ thống phanh, hệ thống thiết bị điện, hệ thống di chuyển và chuyển hướng.▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | SỬA CHỮA | Ô TÔ▪ Ký hiệu phân loại: 629.287 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019820
-----
»
MARC
|
|
7/. An toàn lao động trong xây dựng, bảo dưỡng và sửa chữa mạng ngoại vi / Bùi Thanh Giang. - Tái bản. - H. : Nxb. Thông tin và Truyền thông, 2011. - 114tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề chung nhằm đảm bảo an toàn lao động khi làm việc trên mạng ngoại vi. Giới thiệu các quy định về an toàn lao động trong thi công các công trình cáp và trong bảo dưỡng, sửa chữa mạng ngoại vi.▪ Từ khóa: BẢO DƯỠNG | SỬA CHỮA | VIỄN THÔNG | XÂY DỰNG | AN TOÀN LAO ĐỘNG | MẠNG NGOẠI VI▪ Ký hiệu phân loại: 621.382028 / A105T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.013288 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.014530; MVL.014531; MVL.014532
-----
»
MARC
|
|
8/. Bảo dưỡng máy kéo / Nguyễn Khắc Lân, Đặng Văn Lê. - H. : Nông thôn, 1964. - 351tr; 19cmTóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản về công tác bảo dưỡng, chăm sóc máy kéo, bảo quản, kiểm tra kỹ thuật máy khi không làm việc và cách sửa chữa những hư hỏng cơ bản các loại máy kéo DT-54, DT55, MTZ-5, DT14, DT35, T-28, C-80...▪ Từ khóa: MÁY KÉO | NÔNG NGHIỆP | BẢO DƯỠNG | SỬA CHỮA▪ Ký hiệu phân loại: 629.28752 / B103D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.018326
-----
»
MARC
|
|
9/. Bảo dưỡng thiết bị điện của các xí nghiệp công nghiệp / L.E.Trunkovsky; Nghiêm Xuân Nùng dịch. - H. : Nxb.Công nhân kỹ thuật, 1984. - 437tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu về cách bố trí các máy móc, thiết bị và mạng lưới điện, kĩ thuật sửa chữa và lắp đặt điện cơ bản ở các xí nghiệp công nghiệp.▪ Từ khóa: ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP | BẢO DƯỠNG | SỬA CHỮA | THIẾT BỊ ĐIỆN | KĨ THUẬT ĐIỆN | XÍ NGHIỆP CÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 621.31042 / B108D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.005274; DVV.005275
-----
»
MARC
|
|
10/. Bảo dưỡng thiết bị điện của các xí nghiệp công nghiệp / L. E. Trunkovsky; Nghiêm Xuân Nùng dịch. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1984. - 437tr; 19cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức về môn cơ sở kỹ thuật điện và điện tử công nghiệp, cách bảo dưỡng các thiết bị điện, về cách bố trí các máy móc, thiết bị và mạng lưới điện, và các công việc sửa chữa và lắp đặt điện cơ bản trong các xí nghiệp công nghiệp.▪ Từ khóa: CÔNG NGHIỆP | XÍ NGHIỆP CÔNG NGHIỆP | THIẾT BỊ ĐIỆN | BẢO DƯỠNG | SỬA CHỮA▪ Ký hiệu phân loại: 621.31 / B108D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013327
-----
»
MARC
|
|
|
|
|