ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Cấu trúc cú pháp - Ngữ nghĩa của tục ngữ Việt : Theo hướng tiếp cận văn hoá - ngôn ngữ học / Nguyễn Quý Thành. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamQ.1. - 558tr.Tóm tắt: Khái quát tình hình nghiên cứu tục ngữ Việt. Tìm hiểu về cấu trúc ngữ nghĩa và hình thái cú pháp tương ứng, các phạm trù ngữ nghĩa trong tục ngữ; giới thiệu một số tục ngữ theo cấu trúc cú pháp-ngữ nghĩa▪ Từ khóa: CÚ PHÁP | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | NGỮ NGHĨA | VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM | TỤC NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 398.995922 / C125TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017701
-----
»
MARC
|
|
2/. Cấu trúc cú pháp - ngữ nghĩa của tục ngữ Việt : Theo hướng tiếp cận văn hoá - ngôn ngữ học / Nguyễn Quý Thành. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 21cmĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt NamQ.2. - 342tr.Tóm tắt: Gồm những câu tục ngữ Việt theo mệnh đề lô gích - ngữ nghĩa, các phạm trù chung cho mọi đối tượng, con người và đời sống con người; giải nghĩa tục ngữ Việt tương ứng với tục ngữ Hán, Anh, Pháp, Đức, Nga theo mệnh đề lô gích - ngữ nghĩa▪ Từ khóa: CÚ PHÁP | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | NGỮ NGHĨA | VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM | TỤC NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 398.995922 / C125TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017809
-----
»
MARC
|
|
3/. Cấu trúc cú pháp - ngữ nghĩa của tục ngữ Việt : Theo hướng tiếp cận văn hoá - ngôn ngữ học / Nguyễn Quý Thành. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 21cmĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt NamQ.2. - 342tr.Tóm tắt: Gồm những câu tục ngữ Việt theo mệnh đề lô gích - ngữ nghĩa, các phạm trù chung cho mọi đối tượng, con người và đời sống con người; giải nghĩa tục ngữ Việt tương ứng với tục ngữ Hán, Anh, Pháp, Đức, Nga theo mệnh đề lô gích - ngữ nghĩa.▪ Từ khóa: CÚ PHÁP | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | NGỮ NGHĨA | VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM | TỤC NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 398.995922 / C125TR▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.033505
-----
»
MARC
|
|
4/. Logic- ngữ nghĩa từ hư tiếng Việt / Lại Thế Luyện. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 384tr.; 21cmTóm tắt: Tập hợp các bài tác giả viết về hư từ suốt 40 năm qua (1976-2016): Câu chất vấn-bác bỏ và những từ phiếm định, định hướng nghĩa của từ, ngữ nghĩa của cặp từ hư, sự chuyển nghĩa của những từ trỏ quan hệ và chuyển động trong không gian▪ Từ khóa: HƯ TỪ | NGỮ NGHĨA HỌC | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.92257 / L400GI▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.021471 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.022763; MVL.022764 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.034721; LC.034722
-----
»
MARC
|
|
5/. Chuyện chữ ra chuyện đời / Phạm Văn Tình ; Minh hoạ: Kim Duẩn. - H. : Lao động xã hội ; Công ty Văn hoá Truyền thông Sống, 2019. - 179tr. : Tranh vẽ; 19cmTóm tắt: Giới thiệu một số từ ngữ, thành ngữ, tục ngữ đang được dùng trong tiếng Việt, qua đó chúng ta hiểu thêm về xuất xứ từ nguyên, nguồn gốc những câu chuyện làm nên ngữ nghĩa của chúng▪ Từ khóa: TỪ NGỮ | TIẾNG VIỆT | NGỮ NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 495.922014 / CH527CH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.022562 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.022649; MVV.022650 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.048185; LC.048186
-----
»
MARC
|
|
6/. Luận chữ, luận nghĩa / Phạm Văn Tình. - H. : Văn hóa thông tin, 2006. - 295tr; 21cmTóm tắt: Tập hợp những bài viết là những suy nghĩ, chiêm nghiệm bàn luận về các hiện tượng, sự kiện ngôn ngữ thường gặp trong đời sống hàng ngày như: A còng - ký tự nối cả thế giới, A vẫn là A, Ăn cơm mới nói chuyện cũ, ăn cơm trước kẻng...▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG VIỆT | NGỮ NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / L502CH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.008172 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.008723; MVL.008724 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.018981; LC.018982
-----
»
MARC
|
|
7/. Ngữ nghĩa trong một số câu chữ Hán - Việt thường dùng / Phan Đào Nguyên tuyển soạn. - H. : Văn học, 2008. - 207tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu những nghiên cứu của tác giả về ngữ nghĩa trong một số câu chữ Hán Việt.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG VIỆT | NGỮ NGHĨA | CHỮ HÁN VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.179597 / NG550NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.017771; DVV.017772 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.017486; MVV.017487
-----
»
MARC
|
|
8/. Ngữ nghĩa trong một số câu chữ Hán - Việt thường dùng / Phan Đào Nguyên tuyển soạn. - H. : Văn học, 2008. - 207tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về ngữ nghĩa trong một số câu chữ Hán Việt thường dùng, Thông tin ngữ nghĩa từ vựng, thông tin ngữ dụng trong từ điển giải thích tiếng Hán Việt thường dùng.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG VIỆT | TỪ HÁN VIỆT | NGỮ NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 495.9227 / NG550NGH▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.016991; LC.016992; LC.016993
-----
»
MARC
|
|
9/. Quy luật âm nghĩa và những đơn vị gốc tiếng Việt / BS. Nguyễn Đại Bằng. - H. : Văn hóa thông tin, 2006. - 128tr; 19cmTóm tắt: Tìm hiểu quy luật âm nghĩa, sự tương ứng giữa âm với nghĩa trong phương thức cơ bản tạo từ tiếng Việt và những đơn vị gốc tiếng Việt▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | NGÔN NGỮ | NGỮ ÂM | NGỮ NGHĨA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 495.9221 / Q523L▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.014415
-----
»
MARC
|
|
10/. Sổ tay các biện pháp tu từ ngữ nghĩa tiếng Việt : Dành cho học sinh / Nguyễn Thanh Lâm, Nguyễn Tú Phương biên soạn. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016. - 436tr.; 18cmTóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về các biện pháp tu từ ngữ nghĩa tiếng Việt: Biện pháp so sánh, ẩn dụ, hoán dụ, nhân hoá, nói quá, nói giảm, nói tránh, biện pháp điệp ngữ, chơi chữ...▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ NGỮ | NGỮ NGHĨA | SỔ TAY | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 495.9225 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVN.002461 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVN.004672; TNVN.004673 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.041487; LC.041488
-----
»
MARC
|
|
|
|
|