ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Làng nghề trong công cuộc phát triển đất nước / Vũ Quốc Tuấn. - H. : Tri thức, 2011. - 374tr.; 24cmTóm tắt: Gồm nhiều bài viết, chuyên đề về những nhận thức, giải pháp trong bảo tồn và phát triển làng nghề trong quá trình đổi mới đất nước, xây dựng nguồn nhân lực làng nghề, đổi mới thể chế, chính sách...▪ Từ khóa: LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | PHÁT TRIỂN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 680.9597 / L106NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019569
-----
»
MARC
|
|
2/. Mười giá trị văn hóa tiêu biểu Thăng Long - Hà Nội: Làng nghề, phố nghề / Biên soạn: Nguyễn Viết Chức chủ biên, Lưu Quang Dần, Nguyễn Thị Kiều Vân, Nguyễn Thị Liên. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 85tr. : Ảnh; 24cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)Tóm tắt: Giới thiệu về những phố nghề, làng nghề trên địa bàn Hà Nội cùng những nghệ nhân nghề, sản phẩm nghề tiêu biểu.▪ Từ khóa: PHỐ NGHỀ | LÀNG NGHỀ | HÀ NỘI▪ Ký hiệu phân loại: 680.0959731 / M558GI▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.037512
-----
»
MARC
|
|
3/. Làng nghề Việt Nam và môi trường / Đặng Kim Chi chủ biên. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2014. - 27cmT.3. - 396tr.Tóm tắt: Giới thiệu về làng nghề khu vực Hà Nội và làng nghề Hưng Yên và mô hình quản lý môi trường tại một số làng nghề ở Việt Nam.
.▪ Từ khóa: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG | XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG | LÀNG NGHỀ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 363.7009597 / L106NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.016686 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.018447; MVL.018448 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.030807; LC.030808; LC.030809
-----
»
MARC
|
|
4/. Văn hóa dân gian quanh lũy tre làng / Lê Hoàng Vinh. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 695tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu văn hóa dân gian Quảng Nam - Đà Nẵng: Truyện kể, lễ hội truyền thống tiêu biểu, nghề và làng nghề truyền thống▪ Từ khóa: VĂN HÓA DÂN GIAN | VIỆT NAM | QUẢNG NAM | ĐÀ NẴNG | TRUYỆN KỂ | LỄ HỘI TRUYỀN THỐNG | LÀNG NGHỀ▪ Ký hiệu phân loại: 390.09597 / V115H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.018354
-----
»
MARC
|
|
5/. Sản phẩm làng nghề và đặc sản nổi tiếng Bắc Ninh = Products of trading villages and famous specialties from Bac Ninh. - Bắc Ninh : Sở Kế hoạch và Đầu tư Bắc Ninh xuất bản, 2019. - 172tr. : Ảnh màu; 21cmTóm tắt: Giới thiệu thông tin, hình ảnh 44 sản phẩm làng nghề, sản phẩm đặc trưng, sản phẩm ẩm thực nổi tiếng của Bắc Ninh bằng tiếng Việt và tiếng Anh.▪ Từ khóa: LÀNG NGHỀ | SẢN PHẨM | BẮC NINH▪ Ký hiệu phân loại: 680.0959727 / S105PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.027857
-----
»
MARC
|
|
6/. Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam : Nghề gốm / Morimoto Asako, Vũ Văn Bát, Nguyễn Thị Bảy... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 727tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, lịch sử hình thành và phát triển của các làng, các trung tâm sản xuất gốm xưa và nay, thực trạng sản xuất tại các làng, quy trình sáng tạo gốm, kỹ thuật xây cất lò, phương pháp nung, dụng cụ hành nghề, bí quyết nghề nghiệp, các loại hình sản phẩm, kiểu cách, mẫu mã, các thủ pháp tạo hình và trang trí, các dòng gốm, dòng men, phương thức hành nghề, truyền dạy nghề, thị trường giao lưu buôn bán, vấn đề du lịch - kinh tế - văn hoá làng nghề...▪ Từ khóa: LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | NGHỀ GỐM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 738.09597 / NGH250V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017767
-----
»
MARC
|
|
7/. Làng nghề - ngành nghề cổ truyền huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng / Trần Phương, Bùi Quang Đạo. - H. : Văn hóa dân tộc, 2016. - 295tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Tổng quan về huyện Vĩnh Bảo và làng nghề, nghề cổ truyền nơi đây. Giới thiệu làng nghề tạc tượng, sơn mài, nghề mộc, dệt vải, dệt chiếu cói, đan lưới, đan tre... ở huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng.▪ Từ khóa: LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | HẢI PHÒNG | VĨNH BẢO▪ Ký hiệu phân loại: 680.0959735 / L106NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019441
-----
»
MARC
|
|
8/. Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam : Nghề chế tác kim loại / Biên soạn: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 758tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, lịch sử hình thành và phát triển của các làng nghề chế tác kim loại như: nghề kim hoàn, nghề đúc đồng, đúc tiền (tiền vàng, tiền bạc, tiền kẽm), nghề gò đồng, nghề hàn kim loại (đồng, sắt, chì), nghề chạm bạc, nghề đúc bạc nén, nghề làm đồ trang sức (bằng vàng, bạc, đá quý), nghề quỳ (quỳ vàng, quỳ bạc), nghề cẩn (cẩn vàng, cẩn bạc trên đồ ngọc, đồ sứ...), nghề bịt khảm (vàng, bạc), nghề luyện vàng, luyện bạc, nghề rèn sắt...▪ Từ khóa: CHẾ TÁC | KIM LOẠI | LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 671 / NGH250V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017753
-----
»
MARC
|
|
9/. Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam : Nghề chế tác đá, nghề sơn và một số nghề khác / Văn Duy, Vũ Thị Ngọc Hà, Võ Văn Hoè... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 21cmĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt NamQ.1. - 914tr.Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản về nghề chế tác đá, nghề sơn mài và một số nghề thủ công truyền thống như: nghề đồi mồi, nghề ren, lược sừng, làm hương...▪ Từ khóa: LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | NGHỀ ĐẼO ĐÁ | NGHỀ SƠN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 680.09597 / NGH250V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017805
-----
»
MARC
|
|
10/. Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam : Nghề chế tác đá, nghề sơn và một số nghề khác / Biên soạn: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamQ.2. - 555tr.Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản về nghề chế tác đá, nghề sơn mài và một số nghề thủ công truyền thống như: nghề đồi mồi, nghề ren, lược sừng, làm hương...▪ Từ khóa: LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | NGHỀ THỦ CÔNG TRUYỀN THỐNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 680.09597 / NGH250V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.018361
-----
»
MARC
|
|
|
|
|