ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Tam mệnh thông hội / Vạn Dân Anh; Dịch: Thành Khang, Tiến Thành. - H. : Hồng Đức, 2017. - 479tr.; 24cmTóm tắt: Bàn về mệnh lý học Tử bình, gồm 9 quyển: Quyển 1 luận về cơ sở luận mệnh bát tự; Quyển 2 luận về mệnh lý và phương pháp đoán mệnh cơ bản; Quyển 3 thảo luận về tinh túc thần sát, có cát tinh, có hung thần...; Quyển 4 thảo luận về 10 can tọa chi, nguyệt thời và hành vận cát hung; Quyển 5 giải thích các thuật ngữ như ấn thụ, thực thần, chính quan, thiên quan, chính tài, thiên tài; Quyển 6 thảo luận về cách cục của bát tự; Quyển 7 đến quyển 9 thảo luận về cách xem mệnh cục, xem bát tự luận lục thân…▪ Từ khóa: BÓI TOÁN | SỐ MỆNH | DỊCH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 133.3 / T104M▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.020561 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.021726; MVL.021727
-----
»
MARC
|
|
2/. Tam mệnh thông hội / Vạn Dân Anh; Dịch: Thành Khang, Tiến Thành. - H. : Hồng Đức, 2017. - 479tr.; 24cmTóm tắt: Bàn về mệnh lý học Tử bình, gồm 9 quyển: Quyển 1 luận về cơ sở luận mệnh bát tự; Quyển 2 luận về mệnh lý và phương pháp đoán mệnh cơ bản; Quyển 3 thảo luận về tinh túc thần sát, có cát tinh, có hung thần...; Quyển 4 thảo luận về 10 can tọa chi, nguyệt thời và hành vận cát hung; Quyển 5 giải thích các thuật ngữ như ấn thụ, thực thần, chính quan, thiên quan, chính tài, thiên tài; Quyển 6 thảo luận về cách cục của bát tự; Quyển 7 đến quyển 9 thảo luận về cách xem mệnh cục, xem bát tự luận lục thân…▪ Từ khóa: BÓI TOÁN | SỐ MỆNH | DỊCH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 133.3 / T104M▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.033677; LC.033678; LC.033679
-----
»
MARC
|
|
3/. Cơ sở sinh học của thú y học hiện đại / Trịnh Văn Thịnh chủ trì và hiệu đính. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1977. - 399tr.; 24cmTóm tắt: Khái niệm, nguyên lý miễn dịch học trong các bệnh do vi khuẩn và vi rút gây ra. Kháng thể: cơ chế và đặc tính, tác dụng miễn dịch, điều trị hoá học, sinh học, dịch tễ học và bệnh lý học của gia cầm nuôi tập trung theo quy trình công nghiệp▪ Từ khóa: THÚ Y HỌC | CƠ SỞ SINH HỌC | HOÁ SINH HỌC | MIỄN DỊCH HỌC | SINH HỌC ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002755; DVL.002756
-----
»
MARC
|
|
4/. Cơ sở sinh học của thú y học hiện đại / Trịnh Văn Thịnh chủ trì và hiệu đính. - H. : Khoa học và kĩ thuật, 1977. - 399tr; 24cmTóm tắt: Giới thiệu công trình nghiên cứu chuyên khảo về các vấn đề sinh học ứng dụng.▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | THÚ Y | SINH HỌC ỨNG DỤNG | MIỄN DỊCH HỌC | BỆNH LÍ HỌC | CHẨN ĐOÁN BỆNH | PHÒNG TRỊ BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 636.09 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003885
-----
»
MARC
|
|
5/. Cơ sở sinh học của thú y học hiện đại / Hồng Lê, Nguyễn Vĩnh Phước, Phạm Quân, Trịnh Văn Thịnh. - H. : Khoa học kỹ thuật, 1977. - 399tr; 24cmTóm tắt: Khái niệm, nguyên lý miễn dịch học trong các bệnh do vi khuẩn và vi rút gây ra. Kháng thể: cơ chế và đặc tính, tác dụng miễn dịch, điều trị hoá học, sinh học, dịch tễ học và bệnh lý học của gia cầm nuôi tập trung theo quy trình công nghiệp.▪ Từ khóa: SINH HỌC ỨNG DỤNG | THÚ Y HỌC | HÓA SINH HỌC | MIỄN DỊCH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003742
-----
»
MARC
|
|
6/. Dịch đồ cách tiếp cận từ thị giác : Cách tiếp cận từ thị giác / Trần Hậu Yên Thế. - H. : Giáo dục, 1999. - 179tr.; 23cmTóm tắt: Khái quát những vấn đề căn bản của dịch học. Mối quan hệ giữa dịch đồ và dịch lý và mối quan hệ giữa dịch lí với hoạt động sáng tác nghệ thuật.▪ Từ khóa: THỊ GIÁC | TRIẾT HỌC PHƯƠNG ĐÔNG | DỊCH HỌC | DỊCH ĐỒ | DỊCH LÍ | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 181 / D302Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000884
-----
»
MARC
|
|
7/. Dịch học nguyên lưu / Trịnh Vạn Canh; Người dịch: Nguyễn Đức Sâm, Hồ Hoàng Biên. - H. : Văn hóa thông tin, 2002. - 407tr.; 19cm. - (Dịch học trí tuệ trùng thư)Tóm tắt: Trình bày về nền văn hoá dịch học Trung Hoa từ xưa tới nay.▪ Từ khóa: DỊCH HỌC | TRIẾT HỌC PHƯƠNG ĐÔNG | TƯ TƯỞNG TRIẾT HỌC | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 181.11 / D302H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.014413 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.010732; MVV.010733
-----
»
MARC
|
|
8/. Dịch học và mỹ học / Lưu Cương Kỷ, Phạm Minh Hoa; TS. Hoàng Văn Lâu dịch. - H. : Văn hóa thông tin, 2002. - 423tr.; 19cmTên sách ngoài bìa: Chu dịch và mỹ họcTóm tắt: Trình bày nguyên lý mỹ học trong dịch học, cấu tạo của tượng quẻ và nguyên tắc cái đẹp trong hình thức của dịch học Trung Hoa.▪ Từ khóa: KINH DỊCH | DỊCH HỌC | MỸ HỌC | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 111.85 / D302H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.014414 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.010734; MVV.010735
-----
»
MARC
|
|
9/. Hóa miễn dịch học và sinh tổng hợp kháng thể / Felix Haurowitz; Dịch: Phan Thu Anh, Lê Đức Cư, Phạm Mạnh Hùng, Vũ Dương Quý. - H. : Khoa học kỹ thuật, 1977. - 475tr.; 19cmTóm tắt: Những khái niệm cơ bản của miễn dịch và hóa miễn dịch học. Tính đặc hiệu và tính gây miễn dịch của kháng nguyên tinh chế và định lượng kháng thể. Sự hình thành kháng thể trong các hệ thống sinh học. Cơ chế hình thành kháng thể. Phản ứng kháng nguyên, kháng thể.▪ Từ khóa: SINH HỌC MIỄN DỊCH | MIỄN DỊCH HỌC | HÓA MIỄN DỊCH | KHÁNG THỂ | KHÁNG NGUYÊN▪ Ký hiệu phân loại: 660.63 / H401M▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.001316; DVV.001379; DVV.001380 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.001625
-----
»
MARC
|
|
10/. Lịch vạn niên dịch học phổ thông / Hồ Thị Lan dịch. - H. : Văn hoá dân tộc, 1999. - 806tr; 20cmTóm tắt: Trình bày khái niệm cơ bản về lịch; hướng dẫn cách tra cứu ngày, tháng, năm Âm lịch và Dương lịch; can - chi của từng ngày, tháng, năm từ 1910 đến 2030.▪ Từ khóa: LỊCH THẾ KI | LỊCH VẠN NIÊN | 1910-2030 | DỊCH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 529.3 / L302S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.001246
-----
»
MARC
|
|
|
|
|