ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Trò chơi dân gian của người Xơ Đăng = Dơruông pơxôh hễu wi kuan pơlê gông Hơdiang / Sưu tầm, biên soạn: Phùng Sơn, A Jar. - H. : Văn hóa dân tộc, 2019. - 273tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu 51 trò chơi dân gian của người Xơ Đăng ở Kon Tum in song ngữ tiếng Việt và tiếng Xơ Đăng▪ Từ khóa: DÂN TỘC XƠ ĐĂNG | VĂN HÓA DÂN GIAN | TRÒ CHƠI DÂN GIAN | KON TUM▪ Ký hiệu phân loại: 394.30959761 / TR400CH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.027797 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.030952
-----
»
MARC
|
|
2/. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Teng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum / A Tuấn. - H. : Khoa học xã hội, 2015. - 158tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Tổng quan về người Xơ Teng ở Tu Mơ Rông. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơteng. Những biến đổi của nghi lễ nông nghiệp trong đời sống người XơTeng▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | NGHI LỄ | NÔNG NGHIỆP | PHONG TỤC TẬP QUÁN | KON TUM▪ Ký hiệu phân loại: 390.4630959761 / NGH300L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017782
-----
»
MARC
|
|
3/. Mỹ thuật dân gian và truyền thuyết, truyện cổ của đồng bào các dân tộc thiểu số tỉnh Kon Tum / Phùng Sơn. - H. : Mỹ thuật, 2016. - 255tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Sơ lược về diện mạo các dân tộc tỉnh Kon Tum. Tìm hiểu nghệ thuật tạo hình dân gian, nghệ thuật kiến trúc dân gian, các biểu tượng thờ cúng, các mẫu vật trong sinh hoạt đời sống, nhà mồ - nghệ thuật điêu khắc độc đáo, văn học dân gian... của các dân tộc tỉnh Kon Tum.▪ Từ khóa: VĂN HÓA DÂN GIAN | NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH | KIẾN TRÚC | ĐIÊU KHẮC | TRANG PHỤC TRUYỀN THỐNG | VĂN HỌC DÂN GIAN | DÂN TỘC THIỂU SỐ | KON TUM▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959761 / M600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.019445
-----
»
MARC
|
|
4/. Dân tộc thiểu số trong thơ ca Kon Tum (1945 - 1975) : Nghiên cứu, phê bình văn học / Tạ Văn Sỹ sưu tầm, biên soạn. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 435tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Trình bày sơ lược về văn học kháng chiến Kon Tum có nội dung phản ánh hình ảnh của đồng bào dân tộc thiểu số thời kỳ 1945 - 1975. Giới thiệu một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu trong thời kỳ này▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | DÂN TỘC THIỂU SỐ | THƠ CA | KON TUM▪ Ký hiệu phân loại: 895.92213409 / D121T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.027082 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.029995
-----
»
MARC
|
|
5/. Các dân tộc tỉnh Gia Lai - Công Tum / Đặng Nghiêm Vạn chủ biên, Cầm Trọng, Trần Mạnh Cát,.... - H. : Khoa học xã hội, 1981. - 342tr; 19cmĐTTS ghi: Ủy ban Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Dân tộc họcTóm tắt: Giới thiệu khái quát lịch sử, kinh tế, xã hội, văn hóa truyền thống của các nhóm từng vùng khác nhau, của bảy thành phần dân tộc tỉnh Gia Lai - Công Tum.▪ Từ khóa: DÂN TỘC HỌC | DÂN TỘC | GIA LAI | KON TUM▪ Ký hiệu phân loại: 305.8959220959762 / C101D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.004006 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.004279; MVV.004280
-----
»
MARC
|
|
6/. Lời nói vần của người Jrai ở Kon Tum / A Jar, Nguyễn Tiến Dũng. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 223tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Ghi chép những lời nói vần được sưu tập trong đời sống sinh hoạt, văn hóa, tập tục, sinh hoạt của dân tộc Jrai ở Kon Tum, thể hiện những nét đẹp trong phương ngữ người Jrai.▪ Từ khóa: DÂN TỘC JRAI | VĂN HÓA DÂN GIAN | KON TUM▪ Ký hiệu phân loại: 398.808995930959761 / L461N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.031340 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.034826
-----
»
MARC
|
|
7/. Người Ba-na ở Kon Tum = Les Bahnar de Kontum / Nguyễn Kinh Chi, Nguyễn Đổng Chi; Nguyễn Văn Ký dịch sang tiếng Pháp. - H. : Tri thức; Viện Nghiên cứu Văn hóa; Viện Viễn đông Bác cổ, 2011. - 514tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu về tộc người, dân số, địa bàn cư trú, xã hội, cuộc sống sinh hoạt thường nhật, phong tục tập quán, văn hóa truyền thống... của người Ba Na ở Kon Tum từ nửa đầu thế kỷ XX đến những năm 1955.▪ Từ khóa: DÂN TỘC BA NA | DÂN TỘC HỌC | KON TUM | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 305.89593 / NG558B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.013481 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.014722; MVL.014723 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.027690; LC.027691; LC.027692
-----
»
MARC
|
|
8/. Nghi lễ cộng đồng của người Xơ Teng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum / A Tuấn. - H. : Mỹ thuật, 2017. - 318tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Tổng quan tình hình nghiên cứu, cơ sở lý luận và địa bàn nghiên cứu. Giới thiệu một số nghi lễ cộng đồng tiêu biểu; vai trò, sự biến đổi và những vấn đề đặt ra đối với nghi lễ cộng đồng của người Xơ Teng hiện nay.▪ Từ khóa: VĂN HÓA DÂN GIAN | DÂN TỘC XƠ ĐĂNG | NGHI LỄ | CỘNG ĐỒNG | TU MƠ RÔNG | KON TUM▪ Ký hiệu phân loại: 390.0959761 / NGH300L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.022119 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.023493
-----
»
MARC
|
|
9/. Phong tục một số dân tộc ở Việt Nam : Nghi lễ vòng đời người Xơ Teng. Tín ngưỡng linh hồn người Xơ Teng. Phong tục tập quán của người Nùng Dín ở Tùng Lâu / Phan Văn Hoàng, Phạm Thị Trung, Vàng Thung Chúng. - H. : Văn hóa dân tộc, 2012. - 577tr.; 21cmĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt NamTóm tắt: Trình bày tổng quan về người Xơ Teng ở làng Măng Rương. Giới thiệu về nghi lễ vòng đời người Xơ Teng. Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa của người Xơ Teng qua nghi lễ vòng đời người.▪ Từ khóa: DÂN TỘC XƠ ĐĂNG | PHONG TỤC | NGHI LỄ | VĂN HÓA DÂN GIAN | KON TUM▪ Ký hiệu phân loại: 392.09597 / PH431T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.013465
-----
»
MARC
|
|
10/. Truyện cổ Bahnar, Xơ Đăng ở Kon Tum : Song ngữ: Việt - Bahnar, Việt - Xơ Đăng / Sưu tầm, biên soạn: A Jar, Nguyễn Tiến Dũng. - H. : Văn hóa dân tộc, 2020. - 559tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu một số truyện cổ của dân tộc Ba Na và Xơ Đăng ở Kon Tum.▪ Từ khóa: DÂN TỘC XƠ ĐĂNG | DÂN TỘC BA NA | VĂN HỌC DÂN GIAN | KON TUM | TRUYỆN CỔ | SÁCH TAM NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / TR527C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.032951 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.037211
-----
»
MARC
|
|
|
|
|