ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Đào tạo kỹ thuật sửa chữa - bảo trì máy in / Mạnh Hưng. - H. : Giao thông vận tải, 2009. - 447tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật bảo trì máy in, giải thích cụ thể kết cấu, nguyên lí làm việc của các loại máy in, cách bảo trì các mạch điện và các thiết bị liên quan của máy in đồng thời tổng kết cách khắc phục các lỗi thường gặp của máy in và đưa ra các ví dụ thực tế.▪ Từ khóa: TIN HỌC | SỬA CHỮA | BẢO TRÌ | MÁY IN▪ Ký hiệu phân loại: 004.77 / Đ108T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.011692 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.012651; MVL.012652; MVL.012653 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.025988; LC.025989; LC.025990; LC.027064; LC.027065
-----
»
MARC
|
|
2/. Kỹ thuật in : Sách giáo khoa về kỹ thuật / V.I. Bô-ri-xôp, A.N. Briu-nin, G.A. Vi-nô-gra-đốp, X.I. Rê-sê-tôp; Người dịch: Đặng Văn Kính, Nguyễn Lương Hoàng. - H. : Văn hóa nghệ thuật, 1962. - 302tr; 19cmTóm tắt: Trình bày khái niệm về in, tổ chức xí nghiệp in, các phương thức in chủ yếu và các kỹ thuật đóng sách cơ bản.▪ Từ khóa: CÔNG NGHIỆP IN | IN TIPÔ | MÁY IN | KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 686.2 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.012837; DVV.012838
-----
»
MARC
|
|
3/. Kỹ thuật in : Sách giáo khoa về kỹ thuật / V.I. Bô-ri-xốp, A.N. Briu-nin, G.A. Vi-nô-gra-đốp, X.I. Rê-xê-tốp; Người dịch: Đặng Văn Kính, Nguyễn Lương Hoàng dịch qua bản tiếng Trung. - H. : Văn hóa nghệ thuật, 1962. - 302tr; 19cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về ngành in; khái niệm in, tổ chức xí nghiệp, in ty-pô, cách điều khiển, cấu tạo của máy in▪ Từ khóa: KHOA HỌC KĨ THUẬT | CÔNG NGHỆ IN | MÁY IN | SÁCH GIÁO KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 686.2 / K600TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.018491
-----
»
MARC
|
|
4/. Phần cứng, máy in và fax trong Windows Server 2003 / Minh Mẫn. - H. : Thống kê, 2003. - 221tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày tổng quan về phần cứng và quản lý thiết bị; sử dụng và cài đặt máy Fax; máy in; quản lý máy in; các tính năng in ấn trong Windows Server 2003.▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN CỨNG MÁY TÍNH | MÁY IN | MÁY FAX | HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS SERVER▪ Ký hiệu phân loại: 004.77 / PH121C▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.004102 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.001792; MVL.001793 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.003347; LC.003348
-----
»
MARC
|
|
5/. Quản lý các máy in mạng và server từ xa trong windows server 2003 / Minh Mẫn. - H. : Thống kê, 2003. - 240tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các vấn đề cơ bản của hệ điều hành window server 2003, cách quản lý các máy in mạng trên phần mềm window server 2003, sử dụng offline files để đồng bộ hóa các file ngoại tuyến...▪ Từ khóa: TIN HỌC | MÁY VI TÍNH | QUẢN LÍ | MÁY IN | WINDOWS SERVER 2003▪ Ký hiệu phân loại: 005.3 / QU105L▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.003341; LC.003342
-----
»
MARC
|
|
6/. Sổ tay sử dụng máy in và máy quét / VN-Guide biên soạn. - H. : Thống kê, 2007. - 130tr; 20cm. - (Tin học văn phòng)Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về vận hành, bảo dưỡng máy in, máy quét, các khối chức năng của máy in, cơ cấu và nguyên lí hoạt động của các bộ phận trong máy in, máy quét.▪ Từ khóa: KĨ THUẬT TÍNH | SỬ DỤNG | MÁY IN | MÁY QUÉT▪ Ký hiệu phân loại: 004.77 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.009729
-----
»
MARC
|
|
|
|
|