ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Danh lục cây thuốc quanh ta / Ngô Trực Nhã (ch.b.), Võ Văn Chi. - H. : Nông nghiệp, 2023. - 357tr. : Hình vẽ, bảng; 21cmT.2. - 500 tr.Tóm tắt: Giới thiệu các loài cây thuốc được sắp xếp trong từng họ, lớp thuộc các ngành Ngọc lan và Hành. Mỗi loài cây được giới thiệu tên khoa học kèm theo tên tiếng Việt thường dùng, tên khác và tên dân tộc Thái, dạng sống và sinh thái, bộ phận dùng, tính vị và hiệu dụng.▪ Từ khóa: Y HỌC | PHÒNG TRỊ BỆNH | CÂY THUỐC | CÔNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 615.321 / D107L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.033094 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.037408; MVL.037409; MVL.037410 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.063236; LC.063237; LC.063238; LC.063239
-----
»
MARC
|
|
2/. Công dụng kỳ diệu của mật ong / Từ Thành Ngân, Đoàn Như Trác. - H. : Nxb. Hà Nội, 2006. - 202tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu về ong mật, nguồn gốc của mật ong. Thành phần dinh dưỡng của mật ong, giá trị dược liệu của mật ong. Công hiệu giữ sức khoẻ của mật ong. Cách ăn mật ong, ứng dụng của mật ong trong gia đình. Phân biệt mật ong tốt-xấu.▪ Từ khóa: Y HỌC | SỨC KHỎE | CÔNG DỤNG | MẬT ONG | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / C455D▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.011158; LC.011159; LC.011160; LC.011161
-----
»
MARC
|
|
3/. Chè và công dụng / Đặng Hanh Khôi. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1983. - 111tr.; 19cmTóm tắt: Nguồn gốc thành phần hoá học, phương pháp chế biến chè. Tập quán và sở thích dùng chè đối với sức khoẻ con người▪ Từ khóa: CÂY CÔNG NGHIỆP | CHẾ BIẾN | CHÈ | CÔNG DỤNG | GIÁ TRỊ | THÀNH PHẦN HÓA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 633.72 / CH200V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013413 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.012764; MVV.012765
-----
»
MARC
|
|
4/. Danh lục cây thuốc quanh ta / Ngô Trực Nhã chủ biên, Võ Văn Chi. - H. : Nông nghiệp, 2020. - 21cmT.1. - 500tr.Tóm tắt: Giới thiệu các loài cây thuốc được sắp xếp trong từng họ, lớp thuộc các ngành từ Nấm nang, Nấm đảm, Tảo đỏ, Tảo nâu, Tảo lục, Thông đất, Quyết lá thông.... Mỗi loài cây được giới thiệu tên khoa học kèm theo tên tiếng Việt thường dùng, tên khác và tên dân tộc Thái, dạng sống và sinh thái, bộ phận dùng, tính vị và hiệu dụng.▪ Từ khóa: CÔNG DỤNG | CÂY THUỐC | PHÒNG TRỊ BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 615.321 / D107L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.031025 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.034563; MVL.034564; MVL.034565 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.058368; LC.058369; LC.058370; LC.058371
-----
»
MARC
|
|
|
|
|