ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. 2017 ICD-10-CM : Includes netter's anatomy art / Carol J. Buck. - Standard ed.. - Missouri : Elsevier, 2017. - Lxiv, NAP-32, 1518 p. : Ill; 29cmTóm tắt: Trình bày nguyên nhân, triệu chứng lâm sàng, chẩn đoán và phương pháp điều trị các bệnh thuộc hệ tiêu hoá, bệnh học thận - tiết niệu; bệnh học nội tiết - rối loạn chuyển hóa; giải phẫu, hồi sức cấp cứu và các vấn đề khác▪ Từ khóa: Y HỌC | BỆNH HỌC | PHÂN LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 974.3043 / H103NGH▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.001935; NVL.001936; NVL.001937
-----
»
MARC
|
|
2/. 2015 step - by - step medical coding / Carol J. Buck. - Missouri : Elsevier, 2015. - Xxxiii, 969 p.; 28 cmTóm tắt: Cung cấp các kiến thức về mã hóa trong y tế giúp bạn hiểu được mã hóa các thủ tục, điều kiện và dịch vụ y tế.▪ Từ khóa: BỆNH | PHÂN LOẠI | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 616.0012 / H102NGH▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.001818
-----
»
MARC
|
|
3/. 2014 step - by - step medical coding / Carol J. Buck. - Missouri : Elsevier, 2014. - Xxxiv, 967 p.; 28 cmTóm tắt: Cung cấp các kiến thức về mã hóa trong y tế giúp bạn hiểu được mã hóa các thủ tục, điều kiện và dịch vụ y tế.▪ Từ khóa: BỆNH | PHÂN LOẠI | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 616.0012 / H102NGH▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.001817
-----
»
MARC
|
|
4/. Bảng phân loại tài liệu địa chỉ : Dùng cho các thư viện công cộng, kèm theo hướng dẫn nghiệp vụ / Lê Gia Hội, Nguyễn Hữu Viêm. - H. : Vụ Văn hóa quần chúng - Thư viện xb, 1993. - 247tr.; 19cmTóm tắt: Bảng phân loại tài liệu địa chí dùng cho các Thư viện công cộng▪ Từ khóa: TÀI LIỆU ĐỊA CHÍ | BẢNG PHÂN LOẠI | ĐỊA CHÍ | THƯ VIỆN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 025.42 / B106PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.000032 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.001372; MVV.001373
-----
»
MARC
|
|
5/. Chim Việt Nam hình thái và phân loại / Võ Quý. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1975. - 19cmT.1. - 649tr.Tóm tắt: Giới thiệu bảng định loại bộ chim Việt Nam, mô tả 19 bộ chim Việt Nam (trừ bộ Sẻ) bao gồm 415 loài và phân loài chúng thuộc các họ khác nhau.▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | CHIM | HÌNH THÁI HỌC | PHÂN LOẠI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 598.07234597 / CH310V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013073
-----
»
MARC
|
|
6/. Chim Việt Nam hình thái và phân loại / Võ Quý. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1975. - 19cmT.1. - 649tr.Tóm tắt: Đặc điểm chung của chim; Giới thiệu bảng định loại bộ chim Việt Nam; Mô tả 19 bộ chim Việt Nam (trừ bộ sẻ) bao gồm 415 loài và phân loại chúng thuộc các họ khác nhau.▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | SINH THÁI HỌC | VIỆT NAM | CHIM | PHÂN LOẠI | HÌNH THÁI▪ Ký hiệu phân loại: 598.07234597 / CH310V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.001281; DVV.001282; DVV.017941
-----
»
MARC
|
|
7/. Chim Việt Nam hình thái và phân loại / Võ Quý. - H. : Khoa học kỹ thuật, 1975. - 19cmT.1. - 649tr.Tóm tắt: Đặc điểm chung và các bảng định loại các bộ, họ, giống và loài chim Việt Nam (19 bộ chim, 415 loài).▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | CHIM | VIỆT NAM | HÌNH THÁI | PHÂN LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 598.07234597 / CH310V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013185 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.013342; MVV.013343; MVV.013344
-----
»
MARC
|
|
8/. Chim Việt Nam - Hình thái và phân loại / Võ Quý. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1975. - 19cmT.1. - 649trTóm tắt: Giới thiệu bảng định loại bộ chim Việt Nam, mô tả 19 bộ chim Việt Nam (trừ bộ Sẻ) bao gồm 415 loài và phân loài chúng thuộc các họ khác nhau.▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | PHÂN LOẠI | CHIM | VIỆT NAM | HÌNH THÁI HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 598.07234597 / CH310V▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.013685
-----
»
MARC
|
|
9/. Danh lục chim Việt Nam = Complete chucklist of the birds of Vietnam / Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân. - H. : Nông nghiệp, 2011. - 200tr; 21cmTóm tắt: Trình bày một số khái niệm cơ bản về phân loại học chim. Các thứ hạng và tiêu chuẩn của IUCN version 2.3, 1994 cho danh lục đỏ và sách đỏ. Giới thiệu thứ tự loài, tên phổ thông, tên tiếng Anh, tên khoa học của loài và phân loài của các loài chim Việt Nam. Các thứ hạng mức độ đe doạ theo sách đỏ Việt Nam 2007 và theo Danh lục đỏ IUCN 2009▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | CHIM | VIỆT NAM | PHÂN LOẠI | DANH MỤC▪ Ký hiệu phân loại: 598.09597 / D107M▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.012668 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.013812; MVL.013813; MVL.013814 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.027332; LC.027333; LC.027334
-----
»
MARC
|
|
10/. Định loại động vật không xương sống nước ngọt bắc Việt Nam / Đặng Ngọc Thanh chủ biên,Thái Trần Bái, Phạm Văn Miên. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1980. - 573tr.; 21cmTóm tắt: Đặc điểm, hình thái, phân loại các trùng bánh xe, giun ít tơ, giun nhiều tơ, giáp xác, thân mềm.▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG | NƯỚC NGỌT | MIỀN BẮC | VIỆT NAM | PHÂN LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 592 / Đ312L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.002537; DVL.002538; DVL.002539
-----
»
MARC
|
|
|
|
|