ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Getting work done : Prioritize your work, be more efficient, take control of your time. - Boston : Harvard Business Review Press, 2014. - Viii, 108 p. : Tab.; 18cm. - (20 minute manager series)Tóm tắt: Giới thiệu 20 nguyên tắc thiết thực giúp bạn nâng cao hiệu suất làm việc cá nhân, kỹ năng xác định những mục tiêu ưu tiên, khắc phục tình trạng trì trệ trong công việc và đạt được thành công trong sự nghiệp của mình.▪ Từ khóa: QUẢN LÍ | THỜI GIAN | HIỆU QUẢ | CÔNG VIỆC▪ Ký hiệu phân loại: 650.11 / G207T▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVN.000091
-----
»
MARC
|
|
2/. Thoughtfully ruthless : The key to exponential growth / Val Wright. - Hoboken : Wiley, 2016. - Xv, 208 p. : Fig.; 23 cmTóm tắt: Nêu cách trở thành nhà lãnh đạo kiểu mẫu và cách áp dụng các thói quen, kỹ năng thực hành của một số nhà lãnh đạo kinh doanh thành công nhất trong thời đại chúng ta.▪ Từ khóa: QUẢN LÍ | THỜI GIAN | LÃNH ĐẠO | BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 658.409 / TH435F▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002172
-----
»
MARC
|
|
3/. Đơn nhiệm : Làm từng việc một để đạt kết quả tốt nhất : Chìa khóa đưa bạn đến thành công trong công việc và cuộc sống / Devora Zack; Thu Phương dịch. - H. : Dân trí, 2018. - 171tr.; 21cmTên sách tiếng Anh: Single tasking - Get more done - One thing at a timeTóm tắt: Đưa ra những bằng chứng khoa học chứng minh rằng phương pháp làm việc hiệu quả là tập trung giải quyết từng vấn đề, giúp bạn biết cách sắp xếp lịch, thời gian làm việc, xử lí các tình huống và vấn đề một cách linh hoạt để đạt được thành công▪ Từ khóa: THỜI GIAN | QUẢN LÍ | BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 650.11 / Đ464NH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.026685 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.028991; MVL.028992 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.045903; LC.045904
-----
»
MARC
|
|
4/. Quản lý thời gian / Richard Guare, Peg Dawson; Ngô Cẩm Ly dịch. - H. : Lao động, 2019. - 441tr. : Bảng; 21cmTên sách tiếng Anh: Smart but scattered guide to successTóm tắt: Những kiến thức nhằm rèn luyện chức năng điều hành – yếu tố nội lực có sẵn của bản thân giúp chúng ta có thể bỏ những thói quen xấu gây lãng phí thời gian, sắp xếp thời gian biểu hợp lý, cân bằng công việc với cuộc sống riêng tư và cải thiện được trí nhớ một cách rõ rệt▪ Từ khóa: THỜI GIAN | QUẢN LÍ | TÂM LÍ HỌC ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 158.1 / QU105L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.027009 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.029895; MVL.029896 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.047701
-----
»
MARC
|
|
5/. A Study on English idioms containing time words with reference to Vietnamese equivalents = Nghiên cứu thành ngữ tiếng Anh có các từ chỉ thời gian - liên hệ với tương đương trong tiếng Việt : M.A. thesis in English linguistics; Field: English linguistics; Code: 60220201 / Lã Thị Thu Phương. - H., 2016. - 80tr; 30cmĐTTS ghi: Ministry of education and training. Hanoi Open universityTóm tắt: Giới thiệu những nghiên cứu về các thành ngữ trong tiếng Anh có các từ chỉ thời gian và những liên hệ tương đương trong tiếng Việt.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | THÀNH NGỮ | THỜI GIAN | TIẾNG VIỆT | BẮC NINH | THẠC SĨ | LUẬN VĂN▪ Ký hiệu phân loại: 428 / ST500D▪ PHÒNG ĐỊA CHÍ- Còn trong kho: DCLV.000404
-----
»
MARC
|
|
6/. Getting work done : Prioritize your work, be more efficient, take control of your time. - Boston : Harvard Business Review Press, 2014. - Viii, 108 p. : Tab.; 18cm. - (20 minute manager series)Tóm tắt: Giới thiệu 20 nguyên tắc thiết thực giúp bạn nâng cao hiệu suất làm việc cá nhân, kỹ năng xác định những mục tiêu ưu tiên, khắc phục tình trạng trì trệ trong công việc và đạt được thành công trong sự nghiệp của mình.▪ Từ khóa: QUẢN LÍ | THỜI GIAN | HIỆU QUẢ | CÔNG VIỆC▪ Ký hiệu phân loại: 650.11 / G207T▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVN.000157
-----
»
MARC
|
|
7/. Managing time : Focus on what matters, avoid distractions, get things done. - Boston : Harvard Business Review Press, 2014. - Viii, 85 p. : Fig., tab.; 18cm. - (20 minute manager series)Tóm tắt: Cung cấp những thông tin thiết thực và hữu ích giúp bạn quản lí thời gian một cách hiệu quả, nhằm tăng năng suất công việc, xác định mức độ ưu tiêu cho mục tiêu công việc, xem xét cách sử dụng thời gian, lập kế hoạch, tránh lãng phí thời gian, duy trì sự cân bằng giữa công việc và thời gian...▪ Từ khóa: QUẢN LÍ | THỜI GIAN | BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 650.11 / M100N▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVN.000093
-----
»
MARC
|
|
8/. Phát kiến thời gian của MiM / Cho Jung Hwa; Funny Eve minh họa; Sun Tzô dịch. - H. : Kim Đồng, 2018. - 234tr.; 19cmPhụ lục: tr.229-234Tóm tắt: Câu chuyện chia sẻ về khả năng vận dụng quỹ thời gian của cô bé MiM, bao gồm từ lí do vì sao chúng ta không thể tự do thoải mái về thời gian, cách vận dụng và quản lí thời gian, cách đặt ra mục tiêu sao cho có thể gặt hái được thành công, cho đến khái niệm về thời gian thế kỉ 21.▪ Từ khóa: BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG | QUẢN LÍ | THỜI GIAN▪ Ký hiệu phân loại: 650.11 / PH110K▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.022127 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.022051; MVV.022052
-----
»
MARC
|
|
9/. HBR guide to getting the right work done : Stay focused. Accomplish more. Manage your energy / Peter Bregman, Heidi Grant Halvorson, Daniel McGinn.... - Boston : Harvard business review press, 2012. - Xi, 184 p.; 23cm. - (Harvard business review guides)Tóm tắt: Gồm những hướng dẫn để giúp bạn học cách hoàn thành công việc phù hợp: Ưu tiên và tập trung; làm việc ít nhưng hoàn thành nhiều hơn; ngăn chặn những thói quen xấu và phát triển những thói quen tốt; chia các dự án áp đảo thành các phần có thể quản lý; chinh phục quá tải email; viết danh sách việc cần làm thực sự hiệu quả▪ Từ khóa: BÍ QUYẾT THÀNH CÔNG | QUẢN LÍ | KINH DOANH | THỜI GIAN▪ Ký hiệu phân loại: 650.11 / H000B▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002490; NVL.002491
-----
»
MARC
|
|
10/. Lịch pháp & các ngày tốt trong năm (2012 - 2020) : Sách tham khảo / Tuệ Chân biên dịch. - Tái bản lần 3. - H. : Hồng Đức, 2017. - 247tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày khái quát về lịch pháp. Giới thiệu lịch chọn ngày tốt, tránh ngày xấu từ năm 2012 - 2020▪ Từ khóa: LỊCH | THỜI GIAN | XEM NGÀY | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 529 / L302PH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.026689 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.028999; MVL.029000 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.045916; LC.045917
-----
»
MARC
|
|
|
|
|