ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Bảo dưỡng thiết bị điện của các xí nghiệp công nghiệp / L.E.Trunkovsky; Nghiêm Xuân Nùng dịch. - H. : Nxb.Công nhân kỹ thuật, 1984. - 437tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu về cách bố trí các máy móc, thiết bị và mạng lưới điện, kĩ thuật sửa chữa và lắp đặt điện cơ bản ở các xí nghiệp công nghiệp.▪ Từ khóa: ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP | BẢO DƯỠNG | SỬA CHỮA | THIẾT BỊ ĐIỆN | KĨ THUẬT ĐIỆN | XÍ NGHIỆP CÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 621.31042 / B108D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.005274; DVV.005275
-----
»
MARC
|
|
2/. Bảo dưỡng thiết bị điện của các xí nghiệp công nghiệp / L. E. Trunkovsky; Nghiêm Xuân Nùng dịch. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1984. - 437tr; 19cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức về môn cơ sở kỹ thuật điện và điện tử công nghiệp, cách bảo dưỡng các thiết bị điện, về cách bố trí các máy móc, thiết bị và mạng lưới điện, và các công việc sửa chữa và lắp đặt điện cơ bản trong các xí nghiệp công nghiệp.▪ Từ khóa: CÔNG NGHIỆP | XÍ NGHIỆP CÔNG NGHIỆP | THIẾT BỊ ĐIỆN | BẢO DƯỠNG | SỬA CHỮA▪ Ký hiệu phân loại: 621.31 / B108D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013327
-----
»
MARC
|
|
3/. Biến giấc mơ thành sức mạnh đi tới = Yume o chikara ni : Honda Soichiro - Bản lý lịch đời tôi / Yume O Chikara Ni; Nguyễn Trí Dũng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hóa Sài Gòn, 2006. - 280tr; 21cmTóm tắt: Tự truyện của Honda Soichiro(1906-1991), người thành lập nên Công ty Honda nổi tiếng, về cuộc đời và những thăng trầm trên bước đường nghiên cứu, tìm tòi, sáng tạo và chế tạo xe gắn máy, ôtô của mình.▪ Từ khóa: KINH TẾ XÍ NGHIỆP | NHẬT BẢN | CHẾ TẠO MÁY | XE MÁY | HONDO SOICHIRO, 1906-1991▪ Ký hiệu phân loại: 338.7092 / B305GI▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.009591
-----
»
MARC
|
|
4/. Các xí nghiệp phục vụ xây dựng đường ô tô / Trần Đình Bửu, Nguyễn Quang Chiêu, Dương Ngọc Hải. - In lần thứ 2, có sửa chữa bổ sung. - H. : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1979. - 237tr.; 25cmTóm tắt: Công tác ở các xí nghiệp sản xuất như: xác định kích thước kho bãi, điện năng, hơi nước...▪ Từ khóa: XÍ NGHIỆP | XÂY DỰNG | ĐƯỜNG BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 625.7 / C101X▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000382
-----
»
MARC
|
|
5/. Các xí nghiệp phục vụ xây dựng đường ô tô / Trần Đình Bửu, Nguyễn Quang Chiêu, Dương Ngọc Hải. - In lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung. - H. : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1979. - 237tr.; 25cmTóm tắt: Các cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng đường ô tô, từ sản xuất bê tông đến sản xuất nhựa▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | XÍ NGHIỆP | NỀN ĐƯỜNG | ĐƯỜNG Ô TÔ▪ Ký hiệu phân loại: 625.7 / C101X▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000353
-----
»
MARC
|
|
6/. Các xí nghiệp phục vụ xây dựng đường Ôtô / Trần Đình Bửu, Nguyễn Quang Chiêu, Dương Ngọc Hải. - In lần thứ 2, có sửa chữa bổ sung. - H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979. - 237tr; 25cmTóm tắt: Trình bày quy trình sản xuất đối với xí nghiệp phục vụ xây dựng đường ô tô: Khai thác vật liệu làm đường; cơ sở bảo quản, gia công nhựa đường và chế tạo nhũ tương; xí nghiệp sản xuất bêtông nhựa và hỗn hợp đá trộn nhựa...▪ Từ khóa: XÂY DỰNG | ĐƯỜNG Ô TÔ | XÍ NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 625.8 / C101X▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003744
-----
»
MARC
|
|
7/. Các xí nghiệp phục vụ xây dựng đường ô tô / Trần Đình Bửu, Nguyễn Quang Chiêu, Dương Ngọc Hải. - In lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung. - H. : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1979. - 235tr; 25cmTóm tắt: Trình bày quy trình sản xuất, bảo quản, gia công, chế tạo vật liệu xây dựng đường ô tô như: khai thác vật liệu làm đường, gia công nhựa đường, sản xuất bê tông nhựa...Nêu ra một số vấn đề về tự động hóa các xí nghiệp phục vụ công tác xây dựng đường ô tô. Giải pháp an toàn lao động và một số vấn đề chủ yếu về tổ chức và kinh tế ở các xí nghiệp phục vụ xây đường ô tô▪ Từ khóa: XÍ NGHIỆP XÂY DỰNG | VẬT LIỆU | ĐƯỜNG Ô TÔ▪ Ký hiệu phân loại: 625.7 / C101X▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003622
-----
»
MARC
|
|
8/. Cải tiến công tác lãnh đạo xí nghiệp / Bùi Năng dịch. - H. : Lao động, 1975. - 351tr; 19cmTóm tắt: Tập hợp những kinh nghiệm về công tác lãnh đạo các xí nghiệp ở Liên Xô▪ Từ khóa: XÍ NGHIỆP | LÃNH ĐẠO | QUẢN LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 658.4 / C103T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013921
-----
»
MARC
|
|
9/. Cải tiến công tác lãnh đạo xí nghiệp / Người dịch: Bùi Năng. - H. : Lao động, 1975. - 351tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các biện pháp để đổi mới công tác lãnh đạo xí nghiệp.▪ Từ khóa: ĐỔI MỚI | CÔNG TÁC | LÃNH ĐẠO | XÍ NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 34(V)14 / C103T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.017757
-----
»
MARC
|
|
10/. Cải tiến công tác lãnh đạo xí nghiệp / Bùi Năng dịch. - In lần thứ hai. - H. : Lao động, 1978. - 353tr.; 19cmTóm tắt: Tập hợp những kinh nghiệm về công tác lãnh đạo các xí nghiệp ở Liên Xô từ các cấp quản lý khác nhau như giám đốc nhà máy, kỹ sư trưởng, quản đốc phân xưởng... giúp cho cán bộ lãnh đạo, cán bộ quản lý kinh tế, cán bộ kỹ thuật và cán bộ công đoàn có những bài học bổ ích trong công tác lãnh đạo và chỉ huy sản xuất ở xí nghiệp trong giai đoạn mới.▪ Từ khóa: KINH TẾ | LÃNH ĐẠO | XÍ NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 658.044 / C103T▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.013433
-----
»
MARC
|
|
|
|
|