|
1/. Chuyến du hành phi thường của Chuột Bưu Tá / Marianne Dubuc; Hoàng Thanh Thủy dịch. - H. : Kim Đồng, 2018. - 24tr.; 28cm. - (Dành cho lứa tuổi 2 đến 7)Tên sách tiếng Pháp: Les vogages extraorrdinaires de facteur sourisTóm tắt: Truyện tranh Canađa dành cho thiếu nhi▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | CANAĐA | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 843 / CH527D▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.024484 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.009098; TNVL.009099 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.040612; LC.040613
-----
»
MARC
|
|
2/. Kì nghỉ của Chuột Bưu Tá / Marianne Dubuc; Hoàng Thanh Thủy dịch. - H. : Kim Đồng, 2018. - 24tr.; 28cm. - (Dành cho lứa tuổi 2 đến 7)Tên sách tiếng Pháp: Les vogages de facteur sourisTóm tắt: Truyện tranh Canađa dành cho thiếu nhi▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | CANAĐA | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 843 / K300NGH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.024485 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.009100; TNVL.009101 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.040614; LC.040615
-----
»
MARC
|
|
3/. Chuyến đưa thư của Chuột Bưu Tá / Marianne Dubuc; Hoàng Thanh Thủy dịch. - H. : Kim Đồng, 2018. - 24tr.; 28cm. - (Dành cho lứa tuổi 2 đến 7)Tên sách tiếng Pháp: La tournée de facteur sourisTóm tắt: Truyện tranh Canađa dành cho thiếu nhi▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | CANAĐA | TRUYỆN TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 843 / CH527Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.024486 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.009102; TNVL.009103 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.040616; LC.040617
-----
»
MARC
|
|
4/. Anne dưới mái nhà bên ánh lửa = Tái bản / L. M. Montgomery; Thiên Nga dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn; Công ty Văn hóa và Truyền thông Nhã Nam, 2018. - 391tr.; 21cmDịch từ nguyên bản tiếng Anh: Anne of inglesideTóm tắt: Tiểu thuyết Canađa dành cho thiếu nhi▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | CANAĐA | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 813 / A105N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.026172 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.028047 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.010345 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.044053; LC.044054
-----
»
MARC
|
|
5/. Anne tóc đỏ dưới chái nhà xanh = Tái bản / L. M. Montgomery; Dịch: Tú Uyên, Linh Vũ. - H. : Nxb. Hội Nhà văn; Công ty Văn hóa và Truyền thông Nhã Nam, 2018. - 426tr.; 21cmDịch từ nguyên bản tiếng Anh: Anne of green gablesTóm tắt: Tiểu thuyết Canađa dành cho thiếu nhi▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | CANAĐA | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 813 / A105N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.026173 ▪ PHÒNG MƯỢN- Đã cho mượn: MVL.028048 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Đã cho mượn: TNVL.010346 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Đã cho mượn: LC.044055; LC.044056
-----
»
MARC
|
|
6/. Anne tóc đỏ làng Avonlea = Tái bản / L. M. Montgomery; Hồ Thanh Ái dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn; Công ty Văn hóa và Truyền thông Nhã Nam, 2019. - 402tr.; 21cmDịch từ nguyên bản tiếng Anh: Anne of AvonleaTóm tắt: Tiểu thuyết Canađa dành cho thiếu nhi▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | CANAĐA | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 813 / A105N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.026174 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.028049 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.010347 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.044057; LC.044058
-----
»
MARC
|
|
7/. Anne tóc đỏ và ngôi nhà mơ ước = Tái bản / L. M. Montgomery; Ngọc Trà dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn; Công ty Văn hóa và Truyền thông Nhã Nam, 2018. - 355tr.; 21cmDịch từ nguyên bản tiếng Anh: Anne's house of dreamTóm tắt: Tiểu thuyết Canađa dành cho thiếu nhi▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | CANAĐA | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 813 / A105N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.026175 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.028050 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.010348 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.044059; LC.044060
-----
»
MARC
|
|
8/. Nursing research in Canada : Methods, critical appraisal, and utilization / Geri LoBiondo-Wood, Judith Haber, Cherylyn Cameron (ed.).... - 3rd Canadian ed.. - Toronto : Elsevier, 2013. - Xvii, 590 p. : Ill; 24cmTóm tắt: Xem xét các vai trò khác nhau của nghiên cứu trong điều dưỡng, ứng dụng và phân tích, và bảo hiểm thực hành thông tin bằng chứng. Hướng dẫn học tập đồng thời cho phép học sinh thực hành thêm và trau dồi các kỹ năng phê bình được thảo luận trong sách giáo khoa▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU | ĐIỀU DƯỠNG | CANAĐA▪ Ký hiệu phân loại: 616.73072071 / N521S▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVL.002903
-----
»
MARC
|
|
9/. To the cat - car!. - New York... : Simon Spotlight, 2016. - 10 p.; 12cm. - (PJ Masks)Tóm tắt: Truyện tranh Canađa dành cho thiếu nhi▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 813 / T400TH▪ KHO NGOẠI VĂN- Còn trong kho: NVN.000169
-----
»
MARC
|
|
10/. Những bông hoa bên vệ đường / JonArno Lawson, Sydney Smith. - H. : Kim Đồng, 2016. - 28tr.; 21cmTên sách tiếng Anh: Sidewalk flowersTóm tắt: Tranh truyện không lời xoay quanh những hành động của một cô bé, qua đó nói lên ý nghĩa của những vật nhỏ bé, những con người nhỏ bé và những cử chỉ nhỏ bé.▪ Từ khóa: TRANH LIÊN HOÀN | CANAĐA | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 741.5971 / NH556B▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.020091 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVL.006583; TNVL.006584
-----
»
MARC
|