ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Sổ tay từ trái nghĩa tiếng Việt : Dành cho học sinh / Biên soạn: Nguyễn Thanh Lâm, Nguyễn Tú Phương. - H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016. - 168tr. : Minh họa; 18cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản, thống kê và giải thích những đơn vị tiêu biểu của phạm trù từ trái nghĩa tiếng Việt.▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ TRÁI NGHĨA | SỔ TAY | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 495.922312 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVN.002451 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVN.004653 - Đã cho mượn: TNVN.004652 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.041467; LC.041468
-----
»
MARC
|
|
2/. Từ điển từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa trong tiếng Anh = An English Dictionary of Synonyms and Antonyms / Mai Lan Hương, Nguyễn Thanh Loan. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2004. - 572tr.; 19cmTóm tắt: Tập hợp các từ đồng nghĩa và trái nghĩa thông dụng trong tiếng Anh, được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái của các mục từ cùng với các từ đồng nghĩa tương ứng, kèm theo các cụm từ minh họa.▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TỪ ĐỒNG NGHĨA | TỪ TRÁI NGHĨA | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 423.12 / T550Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.016716; MVV.016717 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.014301
-----
»
MARC
|
|
3/. Từ điển trái nghĩa - đồng nghĩa tiếng Việt : Dùng cho học sinh phổ thông các cấp / Dương Kỳ Đức chủ biên, Vũ Quang Hào. - In lần thứ 7. - H. : Nxb.Từ điển bách khoa, 2005. - 220tr.; 19cmTóm tắt: Giải thích những từ có liên quan hệ đồng nghĩa, trái nghĩa với nhau, xếp theo thứ tự từ A-Y dùng cho học sinh phổ thông▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN PHỔ THÔNG | TỪ TRÁI NGHĨA | TỪ ĐỒNG NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.018909; DVV.018910 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.018361; MVV.018362
-----
»
MARC
|
|
4/. Từ điển đồng nghĩa - trái nghĩa tiếng Việt : Dành cho học sinh / Nguyễn Hoàng. - H. : Văn hóa thông tin, 2011. - 271tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp những nhóm từ đồng nghĩa, có giải thích, có minh họa nghĩa và các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Việt.▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ ĐỒNG NGHĨA | TỪ TRÁI NGHĨA | TỪ ĐIỂN | HỌC SINH▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.011876 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.012951; MVL.012952; MVL.012953
-----
»
MARC
|
|
5/. Từ điển trái nghĩa tiếng Việt : Dùng cho nhà trường / Dương Kỳ Đức chủ biên, Nguyễn Văn Dựng, Vũ Quang Hào. - H. : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1986. - 299tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu khoảng 2000 cặp từ trái nghĩa tiếng Việt.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG VIỆT | TỪ TRÁI NGHĨA | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 495.922312 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.009068 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.008643
-----
»
MARC
|
|
6/. Từ điển đồng nghĩa - trái nghĩa tiếng Việt : Dành cho học sinh / Bích Hằng. - H. : Dân trí, 2014. - 386tr.; 18cmTóm tắt: Giới thiệu các loại từ đồng nghĩa - trái nghĩa thường gặp trong tiếng Việt, có giải thích rõ ràng, dễ hiểu và ví dụ về sự xuất hiện của chúng trong ngữ cảnh cụ thể.▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ ĐIỂN | TỪ TRÁI NGHĨA | TỪ ĐỒNG NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 495.922312 / T550Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVN.001768 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVN.001700; MVN.001701
-----
»
MARC
|
|
7/. Bé học từ trái nghĩa. - H. : Dân trí, 2010. - 20tr.; 19cm. - (Bách khoa tri thức đầu đời dành cho trẻ em. Thế giới trong mắt bé)Tóm tắt: Thông qua những hình ảnh và câu nói dễ thương, ngộ nghĩnh, giới thiệu một số từ trái nghĩa đơn giản trong tiếng Việt giúp các em cơ bản nắm bắt được từ ngữ tiếng Việt.▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | GIÁO DỤC | NHẬN THỨC | TRẺ EM | TỪ TRÁI NGHĨA | SÁCH TRANH▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / B200H▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.020233; DVV.020234 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVV.002629; TNVV.002630; TNVV.002631
-----
»
MARC
|
|
|
|
|