|
1/. Câu đối tam ngữ Việt : Quốc ngữ - Nho - Khoa đẩu hỏa tự / Lê Mỹ. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2015. - 225tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu trên hai trăm câu đối bằng ba thứ chữ (Quốc ngữ - nho - khoa đẩu hỏa tự) về muôn mặt cuộc sống hiện nay.▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VIỆT NAM | CÂU ĐỐI | CHỮ VIẾT▪ Ký hiệu phân loại: 895.922134 / C125Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017090 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.031269; LC.031270
-----
»
MARC
|
|
2/. Lịch sử thư tịch Việt Nam / Lâm Giang. - H. : Khoa học xã hội, 2014. - 339tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc và sự ra đời của thư tịch ở Việt Nam. Các giai đoạn phát triển của thư tịch Hán Nôm qua các thời kì lịch sử từ thời Bắc thuộc, thời kì giành độc lập và giữ nước, thời kì phong kiến qua các triều đại đến thời kì Pháp thuộc. Lịch sử thư tịch dùng tự mẫu La tinh, từ thế kỉ 17 đến thế kỉ 20.▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | CHỮ VIẾT | VIỆT NAM | THƯ TỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 495.92211 / L302S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.017400 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.018972; MVL.018973
-----
»
MARC
|
|
3/. Cuộc đời chữ viết / Biên soạn: Thế Trường, Thái Dương; Bìa và minh họa: Thế Vỵ. - H. : Kim đồng, 1970. - 45tr.; 19cm. - (Tủ sách sao vàng)Tóm tắt: Thông qua một số câu chuyện giúp các em thiếu nhi tìm hiểu về cuộc đời của lịch sử hình thành và phát triển của chữ viết.▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | CHỮ VIẾT | TRUYỆN NGẮN | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 411 / C514Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.012321
-----
»
MARC
|
|
4/. Chữ viết trong các nền văn hóa / Đặng Đức Siêu. - H. : Văn hóa, 1982. - 179tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu những bước đường sáng tạo và vận dụng chữ viết của một số quốc gia dân tộc. Quá trình phát sinh, hình thành các dạng thế chữ viết ở Việt Nam, từ những mầm mống ký hiệu đầu tiên cho tới loại chữ ghi âm hiện nay đang được nghiên cứu và cải tiến thêm▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | CHỮ VIẾT | VĂN HÓA▪ Ký hiệu phân loại: 411 / CH550V▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.004447; DVV.004448
-----
»
MARC
|
|
5/. Lịch sử thư tịch Việt Nam / Lâm Giang. - H. : Khoa học xã hội, 2004. - 439tr.; 21cmĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Hán NômTóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc và sự ra đời của thư tịch ở Việt Nam. Các giai đoạn phát triển của thư tịch Hán Nôm qua các thời kì lịch sử từ thời Bắc thuộc, thời kì giành độc lập và giữ nước, thời kì phong kiến qua các triều đại đến thời kì Pháp thuộc. Lịch sử thư tịch dùng tự mẫu La tinh, từ thế kỉ 17 đến thế kỉ 20▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | THƯ TỊCH | CHỮ VIẾT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 495.92211 / L302S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.008838 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.020067; LC.020068; LC.020069
-----
»
MARC
|
|
6/. Mẫu chữ / Nguyễn Viết Châu. - H. : Văn hoá, 1983. - 46tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu mẫu chữ tiếng Việt.▪ Từ khóa: CHỮ VIẾT | MẪU CHỮ | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 372.63 / M125CH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013172 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.009962 ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Còn trong kho: TNVV.001039
-----
»
MARC
|
|
7/. Ngữ âm tiếng Kháng và phương án chữ viết cho người Kháng ở Việt Nam / Tạ Quang Tùng. - Thái Nguyên : Nxb. Đại học Thái Nguyên, 2022. - 448tr. : Hình vẽ, bảng; 21cmTóm tắt: Khái quát về tiếng Kháng ở Việt Nam và yêu cầu ghi danh trong "Sách Đỏ"; những căn cứ để tìm hiểu ngữ âm và chữ Kháng; từ âm vị học, âm tiết và thanh điệu tiếng Kháng; âm đầu và vần; phương án chữ viết Kháng ở Việt Nam.▪ Từ khóa: NGỮ ÂM | CHỮ VIẾT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 495.931 / NG550Â▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.033204 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.037614; MVL.037615; MVL.037616 ▪ PHÒNG TỰ CHỌN- Còn trong kho: LC.063482; LC.063483; LC.063484; LC.063485
-----
»
MARC
|
|
8/. Nghệ thuật viết chữ đẹp 2400 mẫu chữ / Minh Trung. - Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau, 1994. - 130tr; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các phương pháp luyện tập viết 2400 mẫu chữ đẹp▪ Từ khóa: CHỮ VIẾT | LUYỆN TẬP | NGHỆ THUẬT VIẾT | MẪU CHỮ▪ Ký hiệu phân loại: 372.634 / NGH250TH▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000077 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.000117; MVL.000118
-----
»
MARC
|
|
9/. Sổ tay người học tiếng Hoa : Ngữ âm, chữ viết và bộ thủ. Đàm thoại theo những chủ đề thông dụng. Cách viết thư và đơn từ... / Trương Văn Giới, Lê Khắc Kiều Lục. - Tái bản, có bổ sung và sửa chữa. - H. : Khoa học xã hội, 2012. - 527tr. : Bảng; 21cmTóm tắt: Giới thiệu về ngữ âm và chữ viết tiếng Hoa. Các mẫu đàm thoại theo những chủ đề thông dụng. Cách viết thư và đơn từ tiếng Hoa. Trình bày tóm tắt về ngữ pháp và cách tra từ vựng tiếng Hoa▪ Từ khóa: TIẾNG TRUNG QUỐC | TỪ VỰNG | NGỮ PHÁP | CHỮ VIẾT | NGỮ ÂM | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 495.1 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.014402
-----
»
MARC
|
|
10/. Tâm lý con người qua nét bút / Quang Bạch biên soạn. - H. : Thanh niên, 2000. - 323tr.; 19cmTóm tắt: Phương pháp quan sát, phân tích nét chữ trong việc nắm bắt tâm lí con người.▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | TÍNH CÁCH | CHỮ VIẾT | TÀI LIỆU THAM KHẢO | NÉT BÚT▪ Ký hiệu phân loại: 155.282 / T120L▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.007254 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.007375; MVV.007376
-----
»
MARC
|