ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Bài tập lý thuyết hàm biến phức / L.I.Vonkôvưski, G.L.Lunxơ, I.G.Aramanôvich; Nguyễn Thủy Thanh dịch. - H. : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1979. - 619tr; 24cmTóm tắt: Giới thiệu các dạng bài tập về lý thuyết hàm biến phức: Số phức và hàm biến phức, tích phân và chuỗi lũy thừa, chuỗi Lôrăng, chuỗi hàm...Lời giải và hướng dẫn▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | BÀI TẬP | LÝ THUYẾT HÀM | HÀM BIẾN PHỨC▪ Ký hiệu phân loại: 515.9 / B103T▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003659 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003479; MVL.003480; MVL.003481
-----
»
MARC
|
|
2/. Cơ học lượng tử lý thuyết không tương đối / L.D.Landau, E.M.Lifsitx; Dịch: Phạm Công Dung, Nguyễn Tú Uyên, Nguyễn Tiến Nguyên. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1976. - 604tr; 19cmT.<2=02>Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về cơ học lượng tử và lý thuyết không tương đối▪ Từ khóa: KHOA HỌC TỰ NHIÊN | VẬT LÝ | CƠ HỌC LƯỢNG TỬ | LÝ THUYẾT KHÔNG TƯƠNG ĐỐI▪ Ký hiệu phân loại: 530.1 / C460H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.017633
-----
»
MARC
|
|
3/. Cơ học lượng tử lý thuyết không tương đối / L.D.Landau, E.M.Lifsitx; Dịch: Phạm Công Dung, Nguyễn Tú Uyên, Nguyễn Tiến Nguyên. - H. : Khoa học kỹ thuật, 1976. - 605tr; 19cmT.<2=02>Tóm tắt: Giới thiệu về môn khoa học lượng tử lý thuyết không tương đối▪ Từ khóa: NGHIÊN CỨU | CƠ HỌC LƯỢNG TỬ | LÝ THUYẾT KHÔNG TƯƠNG ĐỐI▪ Ký hiệu phân loại: 530.1 / C460H▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.017618
-----
»
MARC
|
|
4/. Cơ sở lý thuyết đàn hồi, lý thuyết dẻo, lý thuyết từ biến / N.I. Bêdukhốp; Phạm Ngọc Châu dịch. - H. : Nxb. Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1960. - 19cmT.2. - 255tr.Tóm tắt: Giới thiệu lý thuyết đàn hồi: Các bài toán đối xứng, các phương pháp và các bài toán của lý thuyết đàn hồi thực dụng. Lý thuyết dẻo, các phương trình cơ bản và các bài toán đơn giản. Cơ sở lý thuyết từ biến, các kết quả cơ bản của việc giải các bài toán của lý thuyết từ biến.▪ Từ khóa: VẬT LÍ | LÝ THUYẾT ĐÀN HỒI | LÍ THUYẾT DẺO | LÝ THUYẾT TỪ BIẾN▪ Ký hiệu phân loại: 531.38 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003430
-----
»
MARC
|
|
5/. Điện động lực học lượng tử / R.Feynman ; Cao Chi, Đoàn Nhượng dịch. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1978. - 248tr : hình vẽ; 19cmTóm tắt: Những bài giảng của nhà vật lý lý thuyết nước Mỹ về các phương pháp và các kết quả chính của điện động lực học lượng tử; Các nguyên lý cơ bản trong lý thuyết lượng tử tương đối tính của trường điện tử▪ Từ khóa: ĐIỆN ĐỘNG LỰC LƯỢNG TỬ | LÝ THUYẾT TƯƠNG TÁC ĐIỆN TỪ | LÝ THUYẾT TRƯỜNG LƯỢNG TỬ | VẬT LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 430.1433 / Đ305Đ▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.013844
-----
»
MARC
|
|
6/. Giáo trình lý thuyết thống kê / Nguyễn Hữu Hòe chủ biên. - H. : Thống kê, 1984. - 461tr.; 19cmĐTTS ghi: Trường đại học kinh tế kế hoạch. Bộ môn lý thuyết thống kêTóm tắt: Gồm những vấn đề chung về thống kê học, quá trình nghiên cứu thống kê, các mức độ của hiện tượng kinh tế - xã hội và sự biến động của hiện tượng kinh tế - xã hội▪ Từ khóa: THỐNG KÊ | LÝ THUYẾT | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 310 / GI108TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.010187; DVV.010188; DVV.010189
-----
»
MARC
|
|
7/. Giáo trình giản yếu cơ học lý thuyết / X.M.Targ; Phan Huyền dịch. - H. : Nxb.Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1979. - 475tr; 22cmTóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về tĩnh học, động học, động lực học và các nguyên lý cơ học▪ Từ khóa: VẬT LÍ | GIÁO TRÌNH | CƠ HỌC LÝ THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 531 / GI108TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003591 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003239; MVL.003240
-----
»
MARC
|
|
8/. Hoá lý / Farrington Daniels, Robert A.Alberty; Dịch: Phạm Ngọc Thanh, Nguyễn Xuân Thắng. - H. : Nxb.Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979. - 344tr; 27cmT.<2=02>Tóm tắt: Quá trình bất thuận nghịch trong chất lỏng thuyết lượng tử, cấu tạo phân tử, quang phổ... trong ngành hoá học▪ Từ khóa: HOÁ HỌC | LÝ THUYẾT LƯỢNG TỬ | VẬT LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 541(075) / H401L▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003921
-----
»
MARC
|
|
9/. Khai triển hình gò / Trần Văn Giản. - Xuất bản lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung. - H. : Nxb.Công nhân kỹ thuật, 1978. - 180tr; 21cmTóm tắt: Lý thuyết và thực hành vẽ khai triển hình gò. Thực hành vẽ chủ yếu: Khai triển các dạng ống, khai triển các dạng hình côn,...▪ Từ khóa: CƠ KHÍ | KỸ THUẬT GÒ | LÝ THUYẾT | THỰC HÀNH | VẼ KHAI TRIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 671.3 / KH103TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003524 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.003104
-----
»
MARC
|
|
10/. Không sợ toán học / Jiri Sedlacek; PTS.Toán học Nguyễn Mậu Vị dịch. - Sách tái bản. - Hải Phòng : Nxb.Hải Phòng, 2002. - 204tr.; 19cmDịch từ bản tiếng Đức "Kleine Angst vor Mathematik"Tóm tắt: Tập hợp có hệ thống những bài toán vui, những nghịch lí toán học thú vị của nhiều nhà toán học nổi tiếng thế giới.▪ Từ khóa: TOÁN HỌC | LÝ THUYẾT | GIẢI TRÍ | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 510 / KH455S▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.007924; DVV.007925 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.010148; MVV.010149
-----
»
MARC
|
|
|
|
|