ĐIỀU KIỆN TÌM KIẾM
THƯ VIỆN TỈNH BẮC NINH
|
|
1/. Bí mật gia tộc họ Tưởng : Phần một trong Mật sử của bốn gia tộc lớn / Giả Hưng Quyền, Ngô Văn Cách, Chu Hàn Đông; Người dịch: Nguyễn Trung Hiền, Nguyễn Duy Phú. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 1998. - 21cmPhần 1. - 727trTóm tắt: Trình bày sự kết hợp giữa quyền và thế của Tưởng, câu chuyện ân oán cửa hào môn. Gia tộc họ Tưởng ở Đài Loan và dấu hiệu chấm dứt sự thống trị của nhà họ Tưởng trong thiên hạ▪ Từ khóa: LỊCH SỬ HIỆN ĐẠI | TRUNG QUỐC | TƯ LIỆU LỊCH SỬ | TƯỞNG GIỚI THẠCH▪ Ký hiệu phân loại: 929.20951 / B300M▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.000683 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVL.000472
-----
»
MARC
|
|
2/. Chiến tranh nhân dân đánh thắng chiến tranh phá hoại của Đế quốc Mỹ / Biên soạn: Trần Bưởi, Lê Văn Thọ, Trần Duệ.... - H. : Quân đội nhân dân, 1982. - 19cmĐTTS ghi: Bộ Quốc phòng. Viện lịch sử quân sự Việt NamT.1. - 149tr.Tóm tắt: Trình bày những tư liệu lịch sử phong phú và xác thực về thắng lợi của chiến tranh nhân dân chống chiến tranh phá hoại của Đế Quốc Mỹ, khái quát một số bài học kinh nghiệm về chỉ đạo chiến tranh của Đảng ta.▪ Từ khóa: LỊCH SỬ HIỆN ĐẠI | VIỆT NAM | QUÂN SỰ | KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ | TƯ LIỆU LỊCH SỬ | CHIẾN TRANH NHÂN DÂN▪ Ký hiệu phân loại: 959.704 / CH305TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.004772; DVV.004773 ▪ PHÒNG MƯỢN- Còn trong kho: MVV.013091
-----
»
MARC
|
|
3/. Lịch triều tạp kỷ / Cao Lãng biên soạn; Hoa Bằng dịch; Xiển Trai bổ sung. - H. : Khoa học xã hội, 1975. - 324tr.; 19cmT.1. - 324tr.Tóm tắt: Sử liệu đời Hậu Lê (cuối thế kỷ 17) về các mặt kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội từ đời Lê Gia Tông (1672- 1675) đến đời Lê Huy Tông (1676- 1704).▪ Từ khóa: LỊCH SỬ TRUNG ĐẠI | VIỆT NAM | TRIỀU LÊ | LÊ GIA TÔNG | LÊ HY TÔNG | TƯ LIỆU LỊCH SỬ▪ Ký hiệu phân loại: 959.70272 / L103TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.001859
-----
»
MARC
|
|
4/. Về trí thức / Hồ Chí Minh. - H. : Chính trị quốc gia, 2005. - 211tr; 19cmTóm tắt: Giới thiệu một số trước tác của Chủ Tịch Hồ Chí Minh về tầng lớp trí thức Việt Nam được trích ra từ toàn tập.▪ Từ khóa: HỒ CHÍ MINH, 1890-1969 | TƯ LIỆU LỊCH SỬ | TRI THỨC | LỜI KÊU GỌI | DIỄN VĂN | THƯ TỪ | VIỆT NAM | CÁCH MẠNG DÂN TỘC▪ Ký hiệu phân loại: 305.55209597 / V250TR▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVV.015952
-----
»
MARC
|
|
5/. Việt Nam học : Kỷ yếu hội thảo quốc tế lần thứ nhất - Hà Nội 15-17.7.1998 / Bùi Khánh Thế, Đào Thản, Đinh Văn Đức.... - H. : Thế giới, 2001. - 29cmĐầu bìa sách ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc giaT.5. - 546tr.Tóm tắt: Giới thiệu tập kỷ yếu hội thảo quốc tế về các vấn đề về ngôn ngữ và tiếng Việt. Các nguồn tư liệu về lịch sử, địa lí, văn hoá... Việt Nam.▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | VIỆT NAM HỌC | TƯ LIỆU LỊCH SỬ | NGUỒN TÀI LIỆU | KỈ YẾU | ĐỊA CHÍ | HỘI THẢO QUỐC TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 915.97 / V308N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.001558
-----
»
MARC
|
|
6/. Việt Nam cận đại : Những sử liệu mới / GS.Nguyễn Phan Quang. - Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Tp.Hồ Chí Minh, 1995. - 21cmT.1. - 291tr.Tóm tắt: Những tư liệu mới về lịch sử Việt Nam cận đại gồm hai chủ đề: Phong trào yêu nước chống Pháp cuối thế kỷ XIX ở ba miền Bắc, Trung, Nam và nhà tù Côn Đảo (gồm những tư liệu gốc hoặc tư liệu đầu tay, khai thác từ các Kho lưu trong nước và nước Pháp)▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | VIỆT NAM | LỊCH SỬ CẬN ĐẠI | TƯ LIỆU LỊCH SỬ | KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP | NHÀ TÙ CÔN ĐẢO▪ Ký hiệu phân loại: 959.703 / V308N▪ PHÒNG ĐỌC TH- Còn trong kho: DVL.003609
-----
»
MARC
|
|
|
|
|